A. Khối lượng thể tích khô của mẫu
B. Cường độ chịu nén
C. Độ bằng phẳng
D. Cường độ ép chẻ
A. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h
B. Nhựa lỏng đông đặc nhanh RC70
C. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1
D. Tất cả các loại vật liệu trên
A. Từ 2% đến 5%
B. Từ 3% đến 8%
C. Từ 3% đến 6%
D. Từ 3% đến 5%
A. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải
B. Khi rải hỗn hợp
C. Khi lu lèn hỗn hợp
D. Tất cả các đáp án trên
A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp
B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép
C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu
D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp
A. Mô đun độ lớn
B. Hệ số đương lượng cát
C. Độ góc cạnh của cát
D. Tất cả các đáp án trên
A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
B. Cường độ chịu nén
C. Độ chặt lu lèn
D. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
A. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa
B. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu
C. Đáp án a và b
D. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt
A. Phương pháp dùng tấm ép cứng
B. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman
C. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD
D. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP
A. Nhiệt độ không khí khi thi công
B. Công nghệ rải
C. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)
D. Tất cả các đáp án trên
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng
B. Phun tạo màng giữ ẩm
C. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước
D. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước
A. Quan sát bằng mắt để đánh giá
B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới
D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra
A. Cường độ nén của bê tông xi măng
B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng
C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc
D. Độ mài mòn của bê tông xi măng
A. 18 mẫu
B. 15 mẫu
C. 12 mẫu
D. 5 mẫu
A. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
B. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng
C. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa
D. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa
A. Không quá 30 mm
B. Không quá 50 mm
C. Không quá 70 mm
D. Không quá 100 mm
A. Độ chặt của vật liệu
B. Độ bằng phẳng
C. Độ nhám
D. Độ ẩm của vật liệu
A. Lớn hơn 6%
B. Từ 5% đến 12%
C. Từ 8% đến 12%
D. Từ 7% đến 20%
A. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần
B. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m2
C. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công
D. Cả ba phương án trên
A. Công tác chuẩn bị
B. Công tác thi công
C. Công tác nghiệm thu
D. Cả ba đáp án trên
A. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt
B. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm
C. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến
D. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công
A. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh
B. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên
C. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m
D. Cả ba đáp án trên
A. Đất lẫn sỏi, sỏi ong
B. Đất cát, đất á cát, đất á sét
C. Đất muối, đất mùn, đất bùn
D. Cả đáp án a và b
A. Phương pháp khai thác
B. Chiều sâu lớp đất lấy
C. Loại đất
D. Cả ba đáp án trên
A. Ở phía trên
B. Ở phía dưới
C. Cả 2 bên
D. Cả ba đáp án trên đều được
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK