A. 4.186 kg/m3 ở 25°C, 760 mmHg
B. 1,013 kg/m3 ở 20°C, ở mực nước biến
C. 1.205 kg/m3 ở 20°C, 760 mmHg
D. 0,803 m3/kg
A. 0°C
B. 4°C
C. 20°C
D. 100°C
A. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường
B. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn
C. Tính toàn nhu cầu nhiệt hiện
D. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm
A. 4,45
B. 4,9
C. 5,5
D. 6,0
A. 5,0
B. 5,55
C. 6,1
D. 6,5
A. Hệ thống các ống gió không cần phải kiểm tra trong quá trình nghiệm thu
B. Tất cả các đường ống gió cần được nghiệm thu bên trong bằng quan sát và ghi hình
C. Tất cả các ống gió cần được làm kín từng phần và thử kín theo qui định
D. Tất cả các nhận định trên
A. Các đường ống gió được lắp đặt trên các lò xo giảm chấn
B. Quạt và động cơ được lắp chặt cứng trên bệ máy bê tông
C. Quạt được nối mền với các đường ống gió
D. Tất cả biện pháp trên
A. Không cần sử dụng năng lượng
B. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn
C. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh
D. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt
A. Các hành lang và sảnh của các nhà ở, công trình công cộng, các nhà hành chính – sinh hoạt, các nhà đa năng có chiều cao lớn hơn 28 m
B. Các hành lang của tầng hầm không có chiếu sáng tự nhiên của các nhà dân dụng khi các hành lang này thường xuyên có người
C. Các gian phòng có diện tích tới 200 m2, được trang bị các thiết bị chữa cháy tự động bằng nước hoặc bọt (trừ các gian phòng hạng A và B)
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 50 – 55%
B. 55 – 60%
C. 60 – 65%
D. 65 – 70%
A. 50 – 55%
B. 55 – 60%
C. 60 – 65%
D. 65 – 70%
A. Nghỉ ngơi tĩnh tại
B. Lao động nhẹ
C. Lao động vừa
D. Lao động nặng
A. Nhiệt hiện và nhiệt bức xạ
B. Nhiệt hiện và nhiệt đối lưu
C. Nhiệt ẩn và nhiệt bức xạ
D. Nhiệt hiện và nhiệt ẩn
A. Nghỉ ngơi tĩnh tại
B. Lao động nhẹ
C. Lao động vừa
D. Lao động nặng
A. cao độ mặt sàn tầng trên cùng
B. mép dưới cửa sổ mở trên tường ngoài của tầng trên cùng (không phải là tầng kỹ thuật)
C. mép trên của tường chắn mái trên
D. mép dưới của diềm mái
A. Hạn chế tối đa thiệt hại về tài sản và kết cấu công trình
B. Không cản trở sự tiếp cận của lực lượng phương tiện chữa cháy
C. Mọi người trong nhà thoát được ra bên ngoài trước khi tính mạng bị đe dọa
D. Đảm bảo khả năng cứu người
A. Thử nghiệm chịu lửa
B. Tính toán lý thuyết
C. Sử dụng số liệu tra bảng
D. Cả ba phương án trên đều sai
A. Giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xây dựng
B. Loại và cấp công trình
C. Diện tích khoang cháy lớn nhất trong công trình đó
D. Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà
A. R 30
B. R 45
C. R 15
D. R 60
A. Không có loại nào
B. 2 loại
C. 3 loại
D. Cả bả phương án trên đều sai
A. Theo sự hướng dẫn của ban quản lý tòa nhà
B. Theo những lối đi được tính toán, bố trí, bảo vệ và theo kế hoạch định trước
C. Theo sự hướng dẫn của lực lượng chữa cháy
D. Theo mọi lối đi sẵn có trong nhà
A. Việc thoát nạn không được phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
B. Chiều dài khoảng di chuyển thoát nạn không lớn
C. Không được phép bố trí phương tiện bảo vệ chống khói hoặc chữa cháy
D. Các phương tiện đó có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng
A. cộng thêm 15% số người đó
B. khi tính toán phải giảm bớt một trong số các lối ra đó
C. cộng thêm 30% số người đó
D. không nhỏ hơn 1,2 m
A. Theo quy định của Bộ Giao thông vận tải
B. Phù hợp với thông báo của cơ quan cảnh sát PCCC và CNCH ở địa phương
C. Theo quy định về tải trọng thiết kế giao thông đường bộ
D. Theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động hiện hành
A. Tính cháy
B. Tính bắt cháy
C. Tính chịu lửa
D. Tính lan truyền lửa trên bề mặt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK