A. Hệ thống ĐHKK cục bộ
B. Hệ thống ĐHKK trung tâm nước
C. Hệ thống ĐHKK VRF/VRV
D. Tất cả các hệ thống trên
A. Các hành lang hoặc sảnh, khi các gian phòng có cửa đi vào hành lang hoặc sảnh này đã được thoát khói trực tiếp
B. Các sảnh thông tầng của nhà có chiều cao lớn hơn 28 m
C. Các sảnh thông tầng có chiều cao lớn hơn 15 m
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè
C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
A. Tuần hoàn gió cấp
B. Sử dụng bánh xe hồi nhiệt để tận thu nhiệt từ gió thải
C. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng tấm để tận thu nhiệt từ gió thải
D. Sử dụng thiết bị hồi nhiệt dạng ống để tận thu nhiệt từ gió thải
A. 1 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 m/s
A. 1 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2 m/s
D. 2,5 m/s
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa hè
C. Nhiệt độ cao nhất trung bình ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
D. Nhiệt độ cao nhất ngoài trời của tháng nóng nhất trong năm
A. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất nhất trong năm
B. Nhiệt độ trung bình ngoài trời của mùa đông
C. Nhiệt độ thấp nhất trung bình ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
D. Nhiệt độ thấp nhất ngoài trời của tháng lạnh nhất trong năm
A. m = 125 - 150 h/năm
B. m = 150 - 200 h/năm
C. m = 200 - 250 h/năm
D. m = 250 - 300 h/năm
A. m = 25 h/năm
B. m = 30 h/năm
C. m = 35 h/năm
D. m = 40 h/năm
A. m = 250 – 300 h/năm
B. m = 300 – 350 h/năm
C. m = 350 – 400 h/năm
D. m = 400 – 450 h/năm
A. Phòng họp
B. Phòng khán giả
C. Phòng hội trường
D. Tất cả các phòng trên trên
A. Phòng sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B
B. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại
C. Phòng sản xuất tỏa hơi khí độc hại
D. Phòng “sạch”
A. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống
B. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
C. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên
D. Cả 3 trường hợp trên
A. 0,5 m/s
B. 1 m/s
C. 1,5 m/s
D. 2,5 m/s
A. Phòng đệm của nhà sản xuất thuộc cấp nguy hiểm cháy nổ A và B
B. Phòng đệm sảnh chờ thang máy tại các tầng hầm
C. Phòng đệm cầu thang bộ thoát nạn
D. Cả 3 trường hợp trên
A. ống dẫn chất lỏng dễ cháy
B. ống dẫn khí đốt
C. ống dẫn nước thải
D. Tất cả các ống trên
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
A. Các hệ thống hút thải cục bộ hút thải hỗn hợp nguy hiểm cháy nổ
B. Các tuyến ống ngang qua hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà ở
C. Các tuyến ống ngang hoặc ống góp thuộc hệ thống TG-ĐHKK trong nhà công cộng
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
B. Độ an toàn cháy nổ của các hệ thống TG-ĐHKK
C. Tiết kiệm năng lượng trong sử dụng và vận hành
D. Tất cả các điều trên
A. Phòng tắm
B. Phòng đặt thiết bị giặt là
C. Phòng bếp; phòng vệ sinh
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 1.205 kJ/kg
B. 1.005 kJ/kg°K
C. 4.186 kJ/kg
D. 4.2 KJ/kg°K
A. 4,186 kJ/kg
B. 1.013 kW/kg°K
C. 4.186 kJ/kg°K
D. 4.2 kgo K/KJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK