A. Tác nhân lạnh bay hơi để làm lạnh trực tiếp không khí tại bộ xử lý không khí AHU
B. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 40°C trong bộ trao đổi nhiệt được làm mát bằng không khí
C. Bơm nước làm mát tuần hoàn giữa thiết bị ngưng tụ và tháp giải nhiệt
D. Hơi tác nhân lạnh áp suất thấp ngưng tụ và xả nhiệt ẩn trong nhà ra môi trường ngoài thông qua tháp giải nhiệt nước
A. Biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ khí truyền qua tường
B. Tính toán nhu cầu nhiệt ẩn
C. Tính toán nhu cầu nhiệt hiện
D. Biểu diễn các thông số vật lý của không khí ẩm
A. Trên cao và tạo luồng gió từ trên xuống
B. Bên cạnh và tạo luồng gió đi ngang vào vùng làm việc
C. Trong vùng làm việc và thổi từ dưới lên
D. Cả 3 trường hợp trên
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
A. Đường ống đi ngang qua của các hệ thống thông gió chung khi áp suất tĩnh tại quạt lớn hơn 1400 Pa
B. Đường ống của tất cả các hệ thống hút thải cục bộ
C. Đường ống của hệ thống ĐHKK
D. Tất cả các trường hợp trên
A. Phòng khách
B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 1000 m2
B. 1600 m2
C. 2500 m2
D. 3000 m2
A. Khu nấu ăn
B. Phòng in ấn và photocopy
C. Phòng vệ sinh; phòng giặt
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 6 lần/h
B. 8 lần/h
C. 9 lần/h
D. 10 lần/h
A. 4 lần/h
B. 6 lần/h
C. 8 lần/h
D. 10 lần/h
A. Giảm khi áp suất không khí giảm
B. Tăng khi nhiệt độ không khí tăng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất không khí
D. Tăng khi vận tốc không khí tăng
A. Tổn thất áp suất qua bộ lọc không khí sẽ giảm khi nồng độ bụi tăng
B. Lượng bụi bám trên bề mặt bộ lọc không khí không làm giảm lưu lượng gió cấp vào phòng
C. Bộ lọc không khí ngăn được hoàn toàn lượng bụi bẩn đi vào từ bên ngoài công trình
D. Lượng bụi bám trên bề mặt thiết bị lọc bụi làm giảm lưu lượng gió cấp vào nhà
A. Từ 10 đến 50 Pa
B. Từ 10 đến 60 Pa
C. Từ 20 đến 60 Pa
D. Từ 20 đến 50 Pa
A. Các hành lang sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau
B. Các sảnh chung sử dụng các buồng thang bộ không nhiễm khói của các nhà công năng khác nhau
C. Các gian phòng được trang bị thiết bị chữa cháy tự động bằng khí hoặc bột
D. Tất cả các trường hợp trên
A. 1,8 W/m2.K
B. 0,56 W/m2.K
C. 1,0 W/m2.K
D. 0,5 W/m2.K
A. 1,8 W/m2.K
B. 0,56 W/m2.K
C. 1,0 W/m2.K
D. 0,5 W/m2.K
A. 65 W/m2
B. 60 W/m2
C. 55 W/m2
D. 50 W/m2
A. 20 W/m2
B. 25 W/m2
C. 30 W/m2
D. 35 W/m2
A. 2,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 2,5
A. 73%
B. 77%
C. 78%
D. 80%
A. 2,9
B. 3,1
C. 3,3
D. 3,5
A. Không cần sử dụng năng lượng
B. Luôn sạch sẽ vì nước giải nhiệt được bơm tuần hoàn
C. Là nơi hứng nhận bụi bẩn từ không khí xung quanh
D. Là nơi lọc rửa nước giải nhiệt
A. 750 kW
B. 2250 kW
C. 250 kW
D. 75 kW
A. Vi khí hậu và độ trong sạch của môi trường không khí tiêu chuẩn trong vùng làm việc
B. Độ ồn và độ rung tiêu chuẩn phát ra từ các thiết bị và hệ thông TGĐHKK
C. Điều kiện tiếp cận để sửa chữa các hệ thông TG-ĐHKK
D. Tất cả các điều trên
A. Các công trình hầm trú ẩn; hầm mỏ
B. Các hệ thống thiết bị công nghệ và thiết bị điện
C. Các hệ thống sưởi ấm trung tâm bằng nước nóng hoặc hơi nước
D. Các công trình kiến trúc nhà ở, công trình công cộng và công trình công nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK