A. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng
B. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất
C. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng
D. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước
A. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình không đủ áp lực cấp trực tiếp cho cho các thiết bị vệ sinh trong công trình.
B. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn đường ống cấp nước vào công trình.
C. Khi ống cấp nước bên ngoài công trình lớn hơn tối thiểu 3 lần đường ống cấp nước vào công trình.
D. Cả 3 trường hợp đều không được phép.
A. Lưu lượng trung bình trong một giây
B. Lưu lượng lớn nhất trong một giây
C. Lưu lượng trung bình trong một giờ
D. Lưu lượng lớn nhất trong một giờ
A. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt hiện hành
B. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy hiện hành
C. Khi thỏa mãn các yêu cầu về tiêu chuẩn PCCC và tiêu chuẩn về cấp nước sinh hoạt hiện hành
D. Không thể thiết kế kết hợp hai hệ thống này
A. 10-15 l/người.ngày.
B. 20-25 l/người.ngày.
C. 25-40 l/người.ngày.
D. 75-100 l/người.ngày.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,75.
A. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.
B. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.
C. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
A. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác
B. Khi có sự thay đổi đường kính cống
C. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
A. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
B. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
C. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
A. 1 m
B. 3 m
C. 4 m
D. Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ của thiết bị đó
A. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm.
B. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.
C. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt không quy định công suất.
D. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.
A. Không quá 2 m/s.
B. Không quá 4 m/s.
C. Không quá 6 m/s.
D. Không quá 8 m/s.
A. Không quá 2 m/s.
B. Không quá 4 m/s.
C. Không quá 8 m/s.
D. Không quá 10 m/s.
A. Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.
B. Bùn thu được từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.
C. Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải.
D. Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.
A. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
B. Công trình để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
C. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
D. Công trình để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
A. 4 m
B. 8 m
C. 12 m
D. Không quy định
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này
A. Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm
B. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001
C. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005
D. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01
A. Thay đổi theo lưu lượng tính toán của mỗi tầng
B. Không thay đổi theo cả chiều cao của ống
C. Thay đổi theo số lượng ống nhánh đấu nối vào
D. Thay đổi theo chiều cao công trình
A. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước nhỏ nhất trong ngày.
B. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày.
C. Tỷ số giữa giờ dùng nước lớn nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
D. Tỷ số giữa giờ dùng nước nhỏ nhất và giờ dùng nước trung bình trong ngày.
A. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
B. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
C. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
D. Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
A. Bằng 5% dung tích bể bơi.
B. Bằng 10% dung tích bể bơi.
C. Bằng 15% dung tích bể bơi.
D. Bằng 20% dung tích bể bơi.
A. Tiêu chuẩn dùng nước.
B. Tiêu chuẩn thoát nước riêng.
C. Thực tế sử dụng.
D. Đương lượng của thiết bị vệ sinh.
A. Lắp đặt xong hệ thống
B. Có kết quả thử áp lực
C. Có kết quả thử áp lực và kiểm tra bên ngoài
D. Có kết quả thử áp lực, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra sự hoạt động của hệ thống
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK