A. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng lưu đập
B. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m
C. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m
D. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m
A. Đường kính hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói
B. Chiều rộng lòng dẫn hạ lưu
C. Cột nước công tác của tràn
D. Cả 3 điều kiện trên
A. Vật chắn nước, ống thu nước phía sau vật chắn
B. Giếng và hành lang kiểm tra, sửa chữa
C. Cả a và b
D. Cả a, b và ống để rót vật liệu chống thấm vào khớp nối
A. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
B. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
C. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
D. Không cần xét
A. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2
B. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3
C. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lấy theo trị số trung bình, không phân biệt vùng
A. Không nhỏ hơn 2m
B. Không nhỏ hơn 3m
C. Không nhỏ hơn 4m
D. Không nhỏ hơn 5m
A. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m
B. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m
C. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
D. Cả a và c
A. Độ bền cục bộ của nền
B. Biến dạng của công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công
C. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu
D. Theo a và b
A. Theo năng lực phục vụ
B. Theo dung tích lớn nhất của hồ
C. Theo a, b và loại công trình, chiều cao công trình, loại nền
D. Theo a và b
A. 85% cho tất cả các cấp công trình
B. 75% cho công trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại
C. 90% cho công trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại
D. 75% cho tất cả các cấp công trình
A. Cấp đặc biệt, cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm
B. Cấp đặc biệt, cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm
C. 50 năm cho tất cả các cấp
D. 75 năm cho tất cả các cấp
A. Mực nước dâng bình thường, với gió lớn nhất thiết kế
B. Mực nước lũ thiết kế, với gió bình quân lớn nhất
C. Mực nước lũ kiểm tra, không xét sóng gió
D. Trị số lớn nhất trong các cao trình theo a, b, c
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,4 m.
A. 2,5 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. 5m- 8m.
B. 8m- 10m.
C. 5m- 10m.
D. 10m trở lên.
A. Không nhỏ hơn 0,8m.
B. Không nhỏ hơn 1 m.
C. Không nhỏ hơn 3 m.
D. Không nhỏ hơn 5 m.
A. 0,70
B. 0,75
C. 0,85
D. 0,90
A. 8
B. 10
C. 12
D. 15
A. Nền bồi tích dày
B. Có sẵn đất chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập
C. Cả a và b, áp dụng với đập vừa và thấp
D. Cả a và b
A. Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công)
B. Thời ký khai thác với dòng thấm ổn định
C. Khi mực nước hồ rút nhanh
D. Cả 3 phương án a, b và c
A. Nền thấm có chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp
B. Đập vừa và thấp
C. Đập vừa và cao
D. a và b
A. Tại tim đập
B. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập
C. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập
D. Sát chân đập thượng lưu
A. Bằng 0,5m
B. Lớn hơn 0,5m
C. Không nhỏ hơn 1m
D. Không nhỏ hơn 1,5m
A. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
B. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng
C. Cả a và b
D. Cả a, b và phương pháp thi công đập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK