A. 0,90
B. 0,95
C. 1,0
D. 1,05
A. 1,0
B. 0,95
C. 0,90
D. 0,75
A. 10
B. 15
C. 30
D. 50
A. Không lớn hơn 0,01 l/ph/m
B. Không lớn hơn 0,03 l/ph/m
C. Không lớn hơn 0,05 l/ph/m
D. Không lớn hơn 0,10 l/ph/m
A. Không nhỏ hơn 0,5m
B. Không nhỏ hơn ∆h/Jcp, ∆h là chênh lệch cột nước ở mặt trên và dưới của sân
C. Cả a và b
D. Cả a, b và không nhỏ hơn chiều dày bản đáy đập
A. Không cho phép kéo
B. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
C. B/7,5
D. B/5
A. B/5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/7,5
C. B/10
D. Không cho phép kéo
A. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/5
C. B/3,5
D. B/2
A. Không cho phép kéo
B. B/7,5 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
C. B/6
D. B/3,5
A. B/10 (B- chiều rộng mặt cắt tính toán)
B. B/7,5
C. B/6
D. B/3,5
A. Mặt tiếp giáp giữa công trình và nền
B. Mặt nằm trong nền, đi qua lớp kẹp yếu (nếu có)
C. Mặt đi qua khe nứt nghiêng rỗng trong nền (nếu có)
D. Tất cả các ý trên
A. Ổn định tổng thể của đập
B. Độ bền chung của công trình và ổn định cục bộ của các bộ phận công trình
C. Cả a và b
D. Cả a, b và độ mở rộng các khớp nối thi công
A. Lấy giảm 10% so với tổ hợp cơ bản
B. Lấy tăng 10% so với tổ hợp cơ bản
C. Lấy giảm 5% so với tổ hợp cơ bản
D. Lấy như tổ hợp cơ bản
A. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S; TN-C-S; IT
B. Các sơ đồ TT; TN-C; TN-S, IT
C. Các sơ đồ TT; TN-S; IT
D. Các sơ đồ TT, IT
A. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
B. Bằng hoặc lớn hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
C. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp nhỏ nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
D. Bằng hoặc nhỏ hơn Icp của dây PE có Icp lớn nhất nối với các vỏ thiết bị đó.
A. Bọc kín toàn bộ trong vật liệu chịu được hồ quang
B. Cách ly khỏi vật dụng hoặc các phần tử của nhà bằng vật liệu chịu được hồ quang
C. Lắp đặt với một khoảng cách đủ đảm bảo dập được hồ quang, tia lửa điện
D. Sử dụng thiết bị bảo vệ quá dòng điện
A. Tách biệt nối đất giữa cao áp và hạ áp tại trạm biến áp phân phối
B. Thay đổi sơ đồ nối đất trong hệ thống điện hạ áp
C. Giảm điện trở nối đất trạm biến áp
D. Đặt thiết bị bảo vệ quá dòng điện
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A. 120V
B. 50V
C. 25V
D. 12V
A. vùng 0
B. vùng 1
C. vùng 2
D. ngoài vùng 0, 1 và 2
A. 120V
B. 50V
C. 25V
D. 12V
A. 50 kVA
B. 75 kVA
C. 100 kVA
D. 150 kVA
A. 50 MWh/năm
B. 60 MWh/năm
C. 70 MWh/năm
D. 80 MWh/năm
A. 16mm2
B. 25mm2
C. 35mm2
D. 50mm2
A. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt và các mối nối
B. Cho phép đặt thiết bị đóng cắt, và các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng
C. Không được đặt thiết bị đóng cắt, và không được bố trí các mối nối
D. Không được đặt thiết bị đóng cắt và không được bố trí các mối nối, trừ các mối nối có thể tách bằng dụng cụ chuyên dùng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK