A. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
B. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp
C. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân đê, các kết cấu chuyển tiếp
D. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái
A. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định
B. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng theo quy định
C. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
D. Tính toán kiểm tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
A. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
B. Mực nước phía biển là mực nước thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng sóng thiết kế
C. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
D. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng sóng thiết kế
A. Hồ từ cấp III trở lên
B. Hồ từ cấp II trở lên
C. Hồ từ cấp I trở lên
D. Chỉ áp dụng cho hồ cấp đặc biệt
A. Bằng tần suất lũ kiểm tra của công trình vượt 1 cấp so với công trình đang xét
B. Lũ cực hạn
C. Lũ có p = 0,01%
D. b hoặc c
A. Công trình cấp I trở lên
B. Công trình cấp I trở lên hoặc công trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp
C. Công trình cấp II trở lên
D. Công trình cấp III trở lên
A. Để phù hợp với điều kiện tự nhiên nơi thi công đập
B. Để tránh co ngót, nứt đập trong quá trình vận hành
C. Để tránh hiện tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước
D. Để đạt được độ chặt lớn nhất khi đắp
A. Bằng chỉ tiêu trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt
B. Bằng chỉ tiêu của loại đất yếu nhất
C. Thí nghiệm và chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của mặt cắt
D. Thí nghiệm với mẫu bằng vật liệu trộn lẫn tất cả các loại đất
A. Không nhỏ hơn H/Jcp (H- cột nước làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
B. Không nhỏ hơn H/10
C. Theo điều kiện cấu tạo
D. Bằng 0,3 + mH (mét); m = 0,003-0,004
A. Mặt mái phần vai không dốc quá 1:1,5
B. Không đào dật cấp kiểu bậc thang
C. Cả a và b
D. Phải đào dật cấp kiểu bậc thang
A. Làm các tường (cừ tai) cắm vào thân đập
B. Làm tầng lọc ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống
C. Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh cống
D. Cả a và b
A. Thay đổi theo khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập
B. Thay đổi theo khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền
C. Cả a và b
D. Không thay đổi trên toàn khớp nối
A. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng bị xâm thực
B. Đưa không khí vào dòng nước ở vùng có khả năng khí thực
C. Cả a và b
D. Hạn chế độ mở cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn
A. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08
B. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14
C. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26
D. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20
A. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428
B. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,35
C. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,282
D. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,215
A. Không nhỏ hơn 0,92
B. Không nhỏ hơn 0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97
C. Không nhỏ hơn 0,95
D. Không nhỏ hơn 0,97
A. Với đập đồng chất, K không được lớn hơn 10-4cm/s
B. Với tường lõi, tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5cm/s
C. Cả a và b
D. Không quy định, miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra
A. Cát, đá sỏi, sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình
B. Bùn cát nạo vét từ đáy hồ, đáy sông
C. Cả a và b
D. Đất sét
A. Để giảm chiều dày lớp gia cố chính
B. Phòng chống xói trôi đất thân đập do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột
C. Giảm lún không đều của lớp gia cố chính
D. Cả 3 ý trên
A. Theo điều kiện cấu tạo với mái hai bên lõi m = 0,2
B. Thỏa mãn độ bền chống thấm của loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
C. Không nhỏ hơn 1/4 chiều cao cột nước
D. Cả b và c
A. 0,8 m
B. 0,6 m
C. 0,5 m
D. 0,4 m
A. Thoát nước thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập
B. Hạ thấp đường bão hòa trong thân đập
C. Thoát nước thấm cho đập và nền
D. Cả a và b
A. Đập từ cấp I trở lên
B. Đập từ cấp II trở lên
C. Đập từ cấp III trở lên
D. Đập ở tất cả các cấp
A. Đến độ sâu có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
B. Không vượt quá 0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
C. Theo a, nhưng không vượt quá 1H.
D. Cả a và b.
A. 25
B. 15
C. 12
D. 10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK