A. Ổn định dòng chảy để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
B. Vận tốc phù hợp để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
C. Các điều kiện để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
D. Bảo đảm ổn định lòng dẫn để các phương tiện giao thông thủy có thể qua lại được
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Cấp IV
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp đặc biệt và cấp I
C. Cấp I
D. Cấp II
A. Trạng thái dẻo chảy, biến dạng, yêu cầu chống thấm
B. Trạng thái ứng suất, biến dạng, yêu cầu chống thấm
C. Trạng thái ứng suất, phân bố nhiệt, yêu cầu chống thấm
D. Trạng thái ứng suất, biến dạng, phân bố nhiệt
A. Xác định rõ mục tiêu sửa chữa, phục hồi, nâng cấp, mở rộng công trình
B. Không được gây ra những ảnh hưởng bất lợi quá mức cho các hộ đang dùng nước
C. Đánh giá đúng chất lượng, tình trạng kỹ thuật, trang thiết bị, nền và công trình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấp nước
B. Phòng chống lũ cho hồ chứa nước
C. Phòng chống lũ cho hạ lưu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Luận chứng về các ảnh hưởng này, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
B. Luận chứng về các tác động môi trường, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
C. Luận chứng về các tác động kinh tế, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
D. Luận chứng về các tác động xã hội, nêu giải pháp khắc phục và làm sáng tỏ tính ưu việt khi có thêm dự án mới
A. 90
B. 95
C. 85
D. 75
A. Tần suất thiết kế
B. Tần suất lũ cực hạn
C. Tần suất kiểm tra, Tần suất thiết kế
D. Tần suất mưa cực đại
A. Mực nước chết, mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
B. Mực nước trung bình ngày thấp nhất
C. Mực nước tháo cạn thấp nhất để sửa chữa, nạo vét v.v...
D. Mực nước thấp nhất quy định trong khai thác
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 2%
A. 1%
B. 2%
C. 5%
D. 10%
A. 80%
B. 85%
C. 75%
D. 75% đến 85%
A. Cơ bản, Kiểm tra
B. Đặc biệt
C. Kiểm tra
D. Biến đổi khí hậu
A. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do sóng
B. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động đất
C. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do động gió
D. Trường hợp tải trọng cơ bản có xét thêm tải trọng do tàu thuyền
A. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng chung cho từng hạng mục công trình và nền
B. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng cục bộ cho từng hạng mục công trình và nền
C. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng cho từng hạng mục công trình và nền
D. Mức độ ổn định, độ bền, ứng suất, biến dạng, chuyển vị cho từng hạng mục công trình và nền
A. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 80% và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85% các giá trị quy định
B. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90% và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 85% các giá trị quy định
C. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 90% và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 95% các giá trị quy định
D. Trong các điều kiện làm việc không bình thường (đặc biệt) không thấp hơn 85% và trong trường hợp thi công sửa chữa không thấp hơn 90% các giá trị quy định
A. 200 năm
B. 100 năm
C. 90 năm
D. 150 năm
A. Tối đa
B. Đặc biệt
C. Bình thường
D. Điều kiện biến đổi khí hậu
A. Mực nước gia cường thiết kế và kiểm tra
B. Mực nước đón lũ thiết kế và kiểm tra
C. Mực nước dâng bình thường thiết kế và kiểm tra nhưng xét đến điều kiện biến đổi khí hậu
D. Mực nước lớn nhất thiết kế và kiểm tra
A. Thi công
B. Quản lý
C. Sửa chữa
D. Kiểm tra
A. Cột nước là cao nhất
B. Lưu lượng là cao nhất
C. Cột nước là thấp nhất
D. Lưu lượng là thấp nhất
A. Tiết kiệm vật liệu, kết hợp giao thông nông thôn
B. Tiết kiệm đất, mở rộng bờ kênh để kết hợp giao thông nông thôn
C. Sử dụng vật liệu địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
D. Sử dụng nhân lực địa phương, kết hợp giao thông nông thôn
A. Mức bảo đảm thiết kế
B. Chu kỳ lặp lại của lũ
C. Hệ số an toàn và mức đảm bảo thiết kế
D. An toàn của thân đê
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK