A. Bằng 25d
B. Bằng 30d
C. Bằng 300mm
D. Bằng (1,0 ÷1,7) chiều dài triển khai của cốt thép
A. 40% tổng số tao cáp
B. 30% tổng số tao cáp
C. 25% tổng số tao cáp
D. 20% tổng số tao cáp
A. 1,5 đường kính cốt thép
B. 3,5cm
C. 3,0cm
D. 2,5cm
A. 5,0cm
B. 7,5 cm
C. 9,0cm
D. 3,0 lần đường kính cốt thép
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,42
D. 0,40
A. 0,65fpu
B. 0,7fpu
C. 0,8 fpy
D. 0,85fpy
\({E_c} = Zy_c^{1,5}\sqrt {f'_c} \)
Trong đó Z là một hằng số. Hãy cho biết hằng số Z này bằng bao nhiêu?
A. 0,037
B. 0,043
C. 0,047
D. 0,051
A. fr = 0,113fc’
B. fr = 0,107fc’
C. \({f_r} = 0,52\sqrt {f{'_c}} \)
D. \({f_r} = 0,63\sqrt {f{'_c}} \)
A. 28mm
B. 39mm
C. 41mm
D. 52mm
A. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm
B. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 300mm
C. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phân kết cấu và 400mm
D. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 450mm
A. 51mm
B. 44mm
C. 39mm
D. 38mm
A. 190 Mpa
B. 210 Mpa
C. 250 Mpa
D. 270 Mpa
A. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu
B. DC tính theo thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu
C. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản
D. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản
A. Là mô men giới hạn Mr = \(\varphi \)Mn
B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = \(\varphi \)Fn
C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr
D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr
A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\); mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm
D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm
A. Tính theo tải trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo đường phía sau mố.
B. Tính theo tải trọng chất thêm ES với các lực tập trung pi là các tải trọng của trục bánh xe đặt trên mặt đường sau mố.
C. Tính theo tải trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mố.
D. Tính theo hoạt tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq.
A. Kích thước sông/kênh
B. Kích thước tầu
C. Lượng hàng
D. Tầm quan trọng
A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét
B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu
C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét
D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu
A. Chiều dài tầu thiết kế
B. Vận tốc tầu chạy trên luồng
C. Trọng tải tầu thiết kế
D. Công suất của máy tầu
A. 4 cấp và một cấp đặc biệt
B. 3 cấp và một cấp đặc biệt
C. 4 cấp
D. 3 cấp
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối
B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa
C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập
D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới
A. Quy hoạch quản lý lưu vực sông và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án
B. Quy hoạch thủy lợi và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án
C. Quy hoạch sử dụng đất đai và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án
D. Quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch môi trường của vùng có liên quan đến dự án
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK