Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 36 (có đáp án)

Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng đề số 36 (có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Hãy cho biết chiều dài cốt thép chờ với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.

A. Bằng 25d

B. Bằng 30d

C. Bằng 300mm

D. Bằng (1,0 ÷1,7) chiều dài triển khai của cốt thép

Câu hỏi 4 :

Chiều dày bảo vệ đối với cốt thép đứng của cọc khoan nhồi được chọn là bao nhiêu?

A. 5,0cm

B. 7,5 cm

C. 9,0cm

D. 3,0 lần đường kính cốt thép

Câu hỏi 7 :

Mô đun đàn hồi của bê tông có cường độ nén qui định ở thời điểm 28 ngày tuổi là f’c được xác định theo công thức:

\({E_c} = Zy_c^{1,5}\sqrt {f'_c} \)

Trong đó Z là một hằng số. Hãy cho biết hằng số Z này bằng bao nhiêu?

A. 0,037

B. 0,043

C. 0,047

D. 0,051

Câu hỏi 8 :

Cường độ chịu kéo khi uốn fr của bê tông nặng được tính theo cường độ chịu nén fc’. Hãy cho biết công thức xác định cường độ fr

A. fr = 0,113fc’

B. fr = 0,107fc’

C. \({f_r} = 0,52\sqrt {f{'_c}} \)

D. \({f_r} = 0,63\sqrt {f{'_c}} \)

Câu hỏi 10 :

Cự li tối đa của cốt thép cấu tạo bố trí trong dầm bê tông được qui định như thế nào?

A. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 250mm

B. Không vượt quá chiều dày của bộ phận kết cấu hoặc 300mm

C. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phân kết cấu và 400mm

D. Không vượt quá 1,5 chiều dày bộ phận kết cấu và 450mm

Câu hỏi 13 :

Đối với dầm thép liên hợp các đặc trưng hình học để tính độ võng được xét như thế nào?

A. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu

B. DC tính theo thép, DW tính theo thép và toàn bộ bản, hoạt tải tính theo thép và bản hữu hiệu

C. DC tính theo thép, DW tính theo thép và bản hữu hiệu, hoạt tải tính theo thép và toàn bộ bản

D. DC tính theo thép, DW và hoạt tải tính theo thép và toàn bộ tiết diện bản

Câu hỏi 14 :

Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?

A. Là mô men giới hạn Mr = \(\varphi \)Mn

B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm Fr = \(\varphi \)Fn

C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr

D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr

Câu hỏi 15 :

Hãy cho biết qui cách bố trí các cọc BTCT tiết diện a×a trong mặt bằng bệ móng.

A. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) và ≤ \(6a\sqrt{2}\); mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

B. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(3a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

C. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2,5a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 225mm

D. Cự li giữa các tim cọc ≥ \(2a\sqrt{2}\) ≥ 750mm; mặt cọc cách mép bệ ≥ 250mm

Câu hỏi 16 :

Hãy cho biết cách tính tác dụng của xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt thép?

A. Tính theo tải trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo đường phía sau mố.

B. Tính theo tải trọng chất thêm ES với các lực tập trung pi là các tải trọng của trục bánh xe đặt trên mặt đường sau mố.

C. Tính theo tải trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mố.

D. Tính theo hoạt tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq.

Câu hỏi 17 :

Đường thủy nội địa được phân cấp theo

A. Kích thước sông/kênh

B. Kích thước tầu

C. Lượng hàng

D. Tầm quan trọng

Câu hỏi 18 :

Chiều sâu chạy tầu trên luồng được tính từ

A. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy nạo vét

B. Mực nước 0 hải đồ đến cao độ đáy chạy tầu

C. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy nạo vét

D. Mực nước chạy tầu đến cao độ đáy chạy tầu

Câu hỏi 19 :

Khoảng dừng của tầu có thể xác định sơ bộ từ

A. Chiều dài tầu thiết kế

B. Vận tốc tầu chạy trên luồng

C. Trọng tải tầu thiết kế

D. Công suất của máy tầu

Câu hỏi 20 :

Công trình luồng hàng hải được phân thành:

A. 4 cấp và một cấp đặc biệt

B. 3 cấp và một cấp đặc biệt

C. 4 cấp

D. 3 cấp

Câu hỏi 21 :

Chiều sâu nước trước bến được tính từ:

A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến

B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu

C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến

D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu

Câu hỏi 22 :

Nguyên tắc xác định cấp công trình thủy lợi dựa vào?

A. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, đặc tính kỹ thuật của các công trình trong cụm công trình đầu mối

B. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, dung tích hồ chứa

C. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, chiều cao đập

D. Năng lực phục vụ, khả năng trữ nước của hồ chứa nước, diện tích tưới

Câu hỏi 23 :

Lập Báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình phải căn cứ vào?

A. Quy hoạch quản lý lưu vực sông và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án

B. Quy hoạch thủy lợi và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án

C. Quy hoạch sử dụng đất đai và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của vùng có liên quan đến dự án

D. Quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch môi trường của vùng có liên quan đến dự án

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK