A. Vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc
B. Vùng mã hoá – Vùng điều hoà – vùng kết thúc
C. Vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá
D. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà – vùng mã hoá
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hoá
D. Tính liên tục
A. Tháo xoắn ADN
B. Tách mạch ADN
C. Tổng hợp nên mạch pôlinuclêôtit mới theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả A, B, C
A. Nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
C. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN
D. Nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. UUU
B. AUU
C. UAA
D. AGU
A. Prôtêin ức chế
B. Đường Lactôzơ
C. Đường Glucôzơ
D. Đường galactôzơ
A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể
B. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit
C. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit
D. Liên quan đến 1 điểm trên NST
A. Mất một cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X
C. Thêm một cặp A-T
D. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T
A. ADN
B. Nuclêôtit
C. Nuclêôxôm
D. Prôtêin Histôn
A. phân tử histôn được quấn bởi 146 cặp nu
B. 8 phân tử Histôn được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành 1 \({3 \over 4}\) vòng.
C. 4 phân tử ADN được phân tử Histôn quấn quanh
D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histôn
A. Là trạng thái cơ thể của cá thể đột biến
B. Là biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
D. Các cá thể đột biến
A. Đột biến mất đoạn ở NST 21
B. Đột biến thêm lặp đoạn NST 21
C. Đột biến chuyển đoạn NST 21
D. Đột biến mất 1 NST 21
A. Mất 1 cặp nu đầu tiên
B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C. Thay thế một cặp nu ở giữa
D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
A. Lệch bội
B. Tự đa bội
C. Dị đa bội
D. Đột biến cấu trúc NST
A. Thể lưỡng bội
B. Thể đơn bội
C. Thể đa bội
D. Thể lệch bội
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
A. (3:1)n
B. 9:3:3:1
C. (1:2:1)n
D. (1:1)n
A. P thuần chủng
B. Một gen quy định 1 tính trạng
C. Tương quan trội - lặn hoàn toàn
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên cặp NST khác nhau
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
A. Chịu tác động của nhiều gen
B. Điều khiển hoạt động của nhiều gen khác
C. Sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng
D. Tạo nhiều loại sản phẩm
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường
B. Gen trên X
C. Gen trên Y
D. Gen trong ti thể
A. tạo ra một dãy các kiểu gen với nhiều tính trạng tương ứng
B. làm xuất hiện tính trạng chưa có ở bố mẹ
C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
A. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong các NST kép ở kì đầu giảm phân I
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân
D. Giảm phân và thụ tinh
A. không vượt quá 50%
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen
C. được dùng để lập bản đồ gen
D. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau
A. Phân li
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen
D. Di truyền ngoài nhân
A. NST thường
B. NST X
C. NST Y
D. trong ti thể
A. Sự mềm dẻo kiểu hình
B. Đột biến
C. Biến dị di truyền
D. Ngẫu nhiên
A. 50
B. 75
C. 12,5
D. 25
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,32
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
A. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B. Là ADN dạng vòng mạch kép
C. Là dạng ADN chỉ có ở tế bào nhân thực
D. Có khả năng tồn tại độc lập, làm vectơ chuyển gen
A. Vi sinh vật, thực vật
B. Vi sinh vật, người.
C. Vi sinh vật, Động vật
D. Động vật, thực vật
A. Mức độ thuần chủng giảm
B. Mức độ dị hợp giảm
C. Đột biến tăng
D. Biến dị tổ hợp giảm
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc
B. Nuôi cấy mô
C. Trồng cây bằng hạt
D. Thường xuyên đổi mới cây có ưu thế lai
A. Trước sinh
B. Sơ sinh
C. Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
D. Thiếu niên
A. Bố: XhY, mẹ: XHXH
B. Bố: XHY, mẹ: XhXh
C. Bố: XhY, mẹ: XHXh
D. Bố: XHY, mẹ: XHXh
A. 25%
B. 75%
C. 6,25%
D. 50%
A. 25%
B. 50%
C. 12.5%
D. 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK