Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 - trường THPT Bắc Kiến Xương năm học 2016-2017

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 - trường THPT Bắc Kiến Xương năm học 2016-2017

Câu hỏi 1 :

Theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:

A. Vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc

B. Vùng mã hoá – Vùng điều hoà – vùng kết thúc

C. Vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá

D. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà – vùng mã hoá 

Câu hỏi 2 :

Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm nào của mã di truyền:

A. Tính phổ biến

B. Tính đặc hiệu

C. Tính thoái hoá

D. Tính liên tục

Câu hỏi 3 :

Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN:

A. Tháo xoắn ADN

B. Tách mạch ADN

C. Tổng hợp nên mạch pôlinuclêôtit mới theo nguyên tắc bổ sung

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 4 :

Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:

A. Nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN

B. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc

C. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN

D. Nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN

Câu hỏi 7 :

Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là?

A. Prôtêin ức chế

B. Đường Lactôzơ

C. Đường Glucôzơ

D. Đường galactôzơ

Câu hỏi 8 :

Đột biến điểm là dạng đột biến:

A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể

B. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit

C. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit

D. Liên quan đến 1 điểm trên NST

Câu hỏi 9 :

Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hiđrô giảm đi 1 liên kết. Lọai đột biến đó là:

A. Mất một cặp A-T

B. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X

C. Thêm một cặp A-T

D. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T

Câu hỏi 10 :

Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là:

A. ADN

B. Nuclêôtit

C. Nuclêôxôm

D. Prôtêin Histôn

Câu hỏi 11 :

Cấu trúc của nuclêôxôm gồm:

A. phân tử histôn được quấn bởi 146 cặp nu

B. 8 phân tử Histôn được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành 1 \({3 \over 4}\) vòng.

C. 4 phân tử ADN được phân tử Histôn quấn quanh

D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histôn

Câu hỏi 12 :

 Thế nào là thể đột biến:

A. Là trạng thái cơ thể của cá thể đột biến

B. Là biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến

C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

D. Các cá thể đột biến

Câu hỏi 13 :

Bệnh ung thư máu ở người do:

A. Đột biến mất đoạn ở NST 21

B. Đột biến thêm lặp đoạn NST 21

C. Đột biến chuyển đoạn NST 21

D. Đột biến mất 1 NST 21

Câu hỏi 14 :

Trường hợp đột biến gen nào gây thay đổi lớn nhất tới chuỗi pôlipeptit mà nó quy định:

A. Mất 1 cặp nu đầu tiên

B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc

C. Thay thế một cặp nu ở giữa

D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc

Câu hỏi 16 :

Cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể tăng lên nguyên lần (3n, 4n, 5n…) là dạng nào sau đây:

A. Thể lưỡng bội

B. Thể đơn bội

C. Thể đa bội

D. Thể lệch bội

Câu hỏi 17 :

Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 :

A. Aa x Aa 

B. Aa x aa 

C. AA x Aa

D. aa x aa

Câu hỏi 19 :

Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập nghiệm đúng là:

A. P thuần chủng

B. Một gen quy định 1 tính trạng

C. Tương quan trội - lặn hoàn toàn

D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên cặp NST khác nhau

Câu hỏi 21 :

Gen đa hiệu là gen:

A. Chịu tác động của nhiều gen

B. Điều khiển hoạt động của nhiều gen khác

C. Sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng

D. Tạo nhiều loại sản phẩm

Câu hỏi 22 :

Kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:

A. AB/ab

B. Ab/aB

C. Aa/bb

D. Ab/ab

Câu hỏi 23 :

Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây:

A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường

B. Gen trên X

C. Gen trên Y

D. Gen trong ti thể

Câu hỏi 24 :

Trong tương tác cộng gộp,  tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:

A. tạo ra một dãy các kiểu gen với nhiều tính trạng tương ứng

B. làm xuất hiện tính trạng chưa có ở bố mẹ

C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ

D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ

Câu hỏi 25 :

Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:

A. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I

B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong các NST kép ở kì đầu giảm phân I

C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân

D. Giảm phân và thụ tinh

Câu hỏi 26 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen:

A. không vượt quá 50%

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen

C. được dùng để lập bản đồ gen

D. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau

Câu hỏi 27 :

Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:

A. Phân li

B. Phân li độc lập

C. Hoán vị gen

D. Di truyền ngoài nhân

Câu hỏi 29 :

Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện tượng này là:

A. Sự mềm dẻo kiểu hình

B. Đột biến

C. Biến dị di truyền

D. Ngẫu nhiên

Câu hỏi 32 :

Bệnh phênilkêtônuria xảy ra do:

A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X

C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin

D. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu

Câu hỏi 33 :

Đặc điểm không phải của Plasmit:

A. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn

B. Là ADN dạng vòng mạch kép

C. Là dạng ADN chỉ có ở tế bào nhân thực

D. Có khả năng tồn tại độc lập, làm vectơ chuyển gen

Câu hỏi 34 :

Phương pháp gây đột biến thường áp dụng đối với đối tượng:

A. Vi sinh vật, thực vật

B. Vi sinh vật, người.

C. Vi sinh vật, Động vật

D. Động vật, thực vật

Câu hỏi 35 :

Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì:

A. Mức độ thuần chủng giảm

B. Mức độ dị hợp giảm

C. Đột biến tăng

D. Biến dị tổ hợp giảm

Câu hỏi 36 :

Phương pháp hiệu quả nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở thực vật là:

A. Cho tự thụ phấn bắt buộc

B. Nuôi cấy mô

C. Trồng cây bằng hạt

D. Thường xuyên đổi mới cây có ưu thế lai

Câu hỏi 37 :

Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn:

A. Trước sinh

B. Sơ sinh 

C. Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành

D. Thiếu niên

Câu hỏi 38 :

Với XH: Bình thường, Xh: máu khó đông. Để  sinh được con gái, con trai đảm bảo không  bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là:

A. Bố:   XhY, mẹ: XHXH

B. Bố:  XHY, mẹ: XhXh 

C. Bố:   XhY, mẹ: XHXh

D. Bố:  XHY, mẹ: XHXh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK