A. ARN và prôtêin loại histon.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và pôlipeptit.
D. lipit và pôlisaccarit.
A. ARN và protein
B. ADN và protein histon
C. ADN và tARN
D. ADN và mARN
A. Đột biến điểm
B. Sự biến mất hoặc tăng thêm NST
C. Sắp xếp lại các gen, hay giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST
D. Cả ba ý trên.
A. Sự thay đổi trong cấu trúc NST.
B. Sự biến mất hoặc tăng thêm số lượng gen trên NST.
C. Sắp xếp lại các gen trên NST.
D. Cả ba ý trên.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Đảo đoạn NST.
B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
A. Hoán vị gen
B. Đột biến chuyển đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Hoán vị gen
C. Mất đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
A. Hoán vị gen.
B. Đột biến chuyển đoạn hoặc đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn.
D. Đột biến đảo đoạn
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn NST
D. mất đoạn và lặp đoạn NST
A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
B. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN
C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo
A. Nhân đôi NST.
B. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít
C. Rối loạn trao đổi chéo.
D. Cả 3 ý trên
A. Làm thay đổi số lượng gen xảy ra trong cùng một cặp NST
B. Làm tăng số lượng gen trên NST
C. Có thể xảy ra ở NST thường hoặc NST giới tính
D. Làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST
C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST
A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.
A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng.
B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen.
C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST.
D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài.
A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
A. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
B. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh thiếu máu
C. Bệnh máu khó đông
D. Bệnh Đao
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh thiếu máu
C. Bệnh máu khó đông
D. Hội chứng tiếng mèo kêu
A. Ung thư máu ác tính.
B. Máu khó đông
C. Mù màu
D. Bạch tạng
A. Có một đột biến đảo doạn NST
B. Có một đột biến lặp đoạn NST
C. Có một đột biến chuyển đoạn NST
D. Có một đột biến mất đoạn NST
A. ung thư máu.
B. máu khó đông.
C. hồng cầu hình lưỡi liềm.
D. đao.
A. Đột biến gen
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đột biến lệch bội.
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến đảo đoạn NST.
C. đột biến chuyển đoạn NST.
D. đột biến lặp đoạn NST.
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK