A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
A. F.
B. Na.
C. K.
D. Cl.
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. 97,2 gam
B. 194,4 gam
C. 87,48 gam
D. 174,96 gam
A. 0,005 mol
B. 0,015mol
C. 0,01mol
D. 0,012mol
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
A. h = (b-2a)/2a
B. h = (b-a)/2a
C. h = (b-a)/a
D. h = (2b-a)/a
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ.
A. Na.
B. dd AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. dung dịch Na2CO3.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. Cn(H2O)m.
A. m1 = 10,26; m2 = 8,1
B. m1 = 10,26; m2 = 4,05
C. m1 = 5,13; m2 = 4,05
D. m1 = 5,13; m2 = 8,1
A. C18H32O16 và 18%.
B. C12H22O11 và 15%.
C. C6H12O6 và 18%.
D. C12H22O11 và 18%.
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
A. 0,20M
B. 0,10M
C. 0,01M
D. 0,02M
A. 30000.
B. 27000.
C. 35000.
D. 25000
A. Glu
B. Flu
C. Sac
D. Man
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,
C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,35.
D. 0,50.
A. 9,524%.
B. 10,687%.
C. 10,526%.
D. 11,966%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 100. .
B. 178.
C. 500.
D. 200
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Ca, Ba
B. Sr, K
C. Na,Ba
D. Be, Al
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Ag
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời.
B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần.
D. Nước mềm.
A. 4 gam và 4,2 gam
B. 3 gam và 3,6 gam
C. 5 gam và 3,4 gam
D. 1,2 gam và 3,6 gam
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Mg
A. 2,5g
B. 3g
C. 1,5g
D. 2g
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 25,0.
D. 12,5.
A. Nhiệt luyện.
B. thủy luyện
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
A. 18,92.
B. 15,68.
C. 20,16.
D. 16,72.
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
A. 79,18 và 5,376
B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK