A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
A. O2.
B. CO2.
C. H2S.
D. N2.
A. NaOH.
B. NaHS.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4, KCl.
C. KCl, NaCl.
D. NaCl, K2SO4.
A. Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glixerol.
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin
A. KCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. Hg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tinh bột.
D. Polietilen.
A. Cr(OH)3.
B. K2Cr2O7.
C. CrO3.
D. Cr(OH)2.
A. Au.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
A. 12,55.
B. 10,59.
C. 8,92.
D. 10,04.
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO3.
D. FeSO4.
A. 3.36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. Fructozơ.
B. Ancol propylic.
C. Anbumin.
D. Propan-1,3-điol.
A. 36,0.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 32,4.
A. 4,86.
B. 2,16.
C. 3,78.
D. 3,24.
A. NaHCO3, BaCl2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2.
D. CO2, BaCl2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 0,75.
B. 0,60.
C. 0,50.
D. 0,30.
A. 0,24.
B. 0,27.
C. 0,21.
D. 0,20.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 26.
B. 84.
C. 22.
D. 45.
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
A. 40,41%.
B. 38,01%.
C. 70,72%.
D. 30,31%.
A. 74,98%.
B. 76,13%.
C. 75,57%.
D. 76,67%
A. 3,65 gam.
B. 5,92 gam.
C. 4,72 gam.
D. 5,84 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK