A. thủy phân
B. xà phòng hóa
C. đốt cháy
D. hidro hóa
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
A. 15,2 và 103,145
B. 5,12 và 10,3145
C. 51,2 và 103,145
D. 51,2 và 10,3145
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
A. 8,100kg
B. 0,736kg
C. 6,900kg
D. 0,750kg
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H29COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
A. C17H33COOH và C17H35COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C15H31COOH.
D. C17H31COOH và C15H31COOH.
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
B. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
C. Phản ứng thủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
A. 10,12.
B. 6,48.
C. 8,10.
D. 16,20.
A. 6,0
B. 6,5
C. 7,0
D. 7,5
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 98,9 gam.
B. 107,1 gam.
C. 94,5 gam.
D. 87,3 gam.
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
A. 3,99 g
B. 2,895g
C. 3,26g
D. 5,085g
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
A. H2NCH2CH2NH2
B. CH3CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân
D. Cả 3 phương án trên
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
A. khử Zn
B. khử H+ của môi trường
C. oxi hóa Fe
D. oxi hóa Zn
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 30, chu kì 5, nhóm IIB.
C. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.
D. Ô 30, chu kì 3 nhóm IIB.
A. 3,12g
B. 6,24g
C. 1,06g
D. 2,08g
A. 0,175 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,52 lít.
A. 6,075 và 0,2500
B. 7,425 và 0,0625
C. 3,375 và 0,2500
D. 6,075 và 0,0625
A. 13,70 gam.
B. 18,46 gam.
C. 12,78 gam.
D. 14,62 gam.
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2
A. Có tính cứng hoàn toàn
B. Có tính cứng vĩnh cửu
C. Là nước mềm
D. Có tính cứng tạm thời
A. NaOH, Na3PO4 , Na2CO3
B. HCl, NaOH, Na2CO3
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3.
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. Ba
B. Ca
C. K
D. Na
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK