Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Top 9 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Bài số 1) !!

Top 9 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 có đáp án (Bài số 1) !!

Câu hỏi 5 :

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng 

A. giấm ăn. 

B. dung dịch muối ăn. 

C. ancol etylic. 

D. nước vôi trong. 

Câu hỏi 6 :

Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là 

A. Dùng Fe khử CuSO4 trong dung dịch. 

B. Điện phân nóng chảy Al2O3

C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. 

D. Điện phân dung dịch CuSO4

Câu hỏi 9 :

Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? 

A. Al2O3

B. AlCl3

C. Zn(OH)2

D. NaHCO3

Câu hỏi 10 :

Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, màng ngăn xốp) thì 

A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cl-

B. ở cực âm xảy ra quá trình khử Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá Cl- 

C. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử Cl- 

D. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl- 

Câu hỏi 12 :

Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? 

A. Li, Na, K, Sr, Cs. 

B. Li, K, Na, Ba, Rb. 

C. Li, Na, K, Rb, Cs. 

D. Li, Na, Ca, K, Rb. 

Câu hỏi 13 :

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

A. V1 = 0,5V2

B. V1 = 1,5V2

CV1 = V2

DV1 = 0,25V2

Câu hỏi 14 :

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của kim loại 

A. độ cứng lớn nhất là Cu. 

B. khối lượng riêng lớn nhất là Os. 

C. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs. 

D. dẫn điện tốt nhất là Cu. 

Câu hỏi 17 :

Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu vàng? 

A. Rb. 

B. Na. 

C. Cs. 

D. Li. 

Câu hỏi 25 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 

A. Cu2+

B. Ag+

C. Zn2+

D. Ca2+

Câu hỏi 26 :

Có các thí nghiệm sau

A. 5. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 4. 

Câu hỏi 29 :

Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp chất rắn Y gồm

A. Cu, Fe, Al, MgO.  

B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.  

C. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO.  

D. Cu, Fe, Al, Mg.  

Câu hỏi 30 :

Có các nhận xét sau:

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu hỏi 31 :

Có dung dịch KCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại K từ dung dịch trên? 

A. Điện phân dung dịch. 

B. Dùng kim loại Na đẩy K ra khỏi dung dịch. 

C. Nung nóng dung dịch để KCl phân hủy. 

D. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy. 

Câu hỏi 32 :

Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với H2O ở điều kiên thường tạo dung dịch kiềm? 

A. Na, K, Fe, Ca. 

B. Be, Fe, Ca, Ba. 

C. Na, Ba, Ca, K. 

D. Na, K, Ca, Cu. 

Câu hỏi 33 :

Để bảo quản kim loại kiềm ta phải làm gì? 

A. Ngâm trong nước. 

B. Ngâm chúng trong phenol lỏng. 

C. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất. 

D. Ngâm chúng trong dầu hỏa. 

Câu hỏi 35 :

Ở trạng thái cơ bản cấu hình e của nguyên tử Na (Z = 11) là 

A. [Ne]3s1

B. [Ar]4s1

C. [Ne]4s1

D. [Ar]3s1

Câu hỏi 39 :

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? 

A. Gây ngộ độc nước uống. 

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. 

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu hỏi 40 :

Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4

A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. 

B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. 

C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. 

D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

Câu hỏi 42 :

Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 đến dư vào nước vôi trong? 

A. Sủi bọt dung dịch. 

B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối. 

C. Có kết tủa trắng sau đó tan trở lại. 

D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa trắng. 

Câu hỏi 43 :

Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? 

A. BaO. 

B. MgO. 

C. K2O

D. Fe2O3

Câu hỏi 46 :

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là? 

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 

C. không có kết tủa, có khí bay lên. 

D. chỉ có kết tủa keo trắng

Câu hỏi 48 :

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? 

A. NaHCO3. 

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. AlCl3

Câu hỏi 55 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là 

A. quặng pirit. 

B. quặng boxit. 

C. quặng manhetit. 

D. quặng đôlômit. 

Câu hỏi 56 :

Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể là 

A. Na2CO3 và NaClO. 

B. NaOH và Na2CO3

C. NaClO3 và Na2CO3

D. NaOH và NaClO. 

Câu hỏi 57 :

Thường khi bị gãy tay, chân …người ta dùng hoá chất nào sau đây để bó bột ? 

A. CaSO4. 

B. CaCO3

CCaSO4.H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu hỏi 58 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là 

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. 

C. Na2O và H2O

D. dung dịch NaOH và Al2O3

Câu hỏi 62 :

Tính chất không phải của kim loại kiềm là 

A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại. 

B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất. 

C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. 

D. Độ cứng cao. 

Câu hỏi 67 :

Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì 

A. bán kính nguyên tử giảm dần. 

B. khối lượng riêng giảm dần. 

C. tính khử giảm dần. 

D. khả năng tác dụng với nước tăng dần. 

Câu hỏi 68 :

Phân biệt dung dịch CaHCO32với dung dịch CaCl2 bằng 

A. Dung dịch HCl. 

B. Dung dịch Na2CO3

C. Dung dịch Na3PO4

D. Dung dịch NaCl. 

Câu hỏi 69 :

Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là 

A. Ca(OH)2

B. HCl. 

C. Na2CO3 

D. NaNO3

Câu hỏi 70 :

Ion Al3+ bị khử trong trường hợp 

A. Điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn. 

B. Điện phân Al2O3 nóng chảy. 

C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. 

D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3. 

Câu hỏi 72 :

Chọn câu không đúng 

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. 

B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.

C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. 

D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. 

Câu hỏi 73 :

Trong những chất sau, chất dẫn điện tốt nhất là 

A. Al. 

B. Ag. 

C. Cu. 

D. Fe. 

Câu hỏi 77 :

Chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội? 

A. CuO. 

B. Cu. 

C. Al. 

D. ZnO.

Câu hỏi 80 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (1), (3), (5). 

B. (1), (2), (3), (4). 

C. (2), (3), (5). 

D. (3), (4), (5). 

Câu hỏi 81 :

Dãy các chất đều bị nhiệt phân là 

A. MgCO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2

B. CaCO3, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Na2CO3

C. Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Al2O3

D. CaO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, NaHCO3. 

Câu hỏi 82 :

Dãy chất phản ứng với dung dịch NaOH là 

A. Mg(OH)2, Al2O3, Al(OH)3

B. CuSO4, Al, MgCl2, Al2O3

C. Cu(NO3)2, CuSO4, Mg(OH)2, Al2O3. 

D. CuSO4, KOH, Mg(OH)2, Al2O3

Câu hỏi 83 :

Dãy chất đều phản ứng với HNO3 đặc, nguội là 

A. Mg, Ca, Al, Fe, Zn. 

B. Mg, K, Al, Cu, Zn. 

C. Fe, Cu, Mg, Zn, K. 

D. Mg, Cu, K, Zn, Ca.

Câu hỏi 84 :

Chất nào sau đây được gọi là đá vôi? 

A. CaCO3

B. Ca(OH)2

C. CaO. 

D. CaSO4

Câu hỏi 87 :

Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? 

A. Đá hoa cương. 

B. Thạch cao. 

C. Đá phấn. 

D. Đá vôi. 

Câu hỏi 90 :

Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A. Điều kiện để một kim loai A đẩy kim loại B ra khỏi muối là A phải mạnh hơn B. 

B. Nguyên tử kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa. 

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. 

D. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 2. 

Câu hỏi 91 :

Phương trình hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?

A. Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2

B. Fe + 2FeCl3  3FeCl2

C. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4

D. 2NaCl + 2H2O  H2 + 2NaOH + Cl2

Câu hỏi 96 :

Trong các phát biểu sau:

A. (1), (2), (5). 

B. (3), (4), (5). 

C. (1), (2), (4). 

D. (3), (5). 

Câu hỏi 97 :

Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại 

A. hoạt động trung bình như Fe, Zn. 

B. hoạt động mạnh như Ca, Na. 

C. mọi kim loại như Cu, Na, Fe, Al. 

D. kém hoạt động như Ag, Au. 

Câu hỏi 99 :

Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch CaHCO32 sẽ

A. có kết tủa trắng.

B. có bọt khí.

C. có kết tủa trắng và bọt khí.

D. không có hiện tượng gì.

Câu hỏi 101 :

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch Fe2SO43 có thể dùng kim loại 

A. Mg. 

B. Ba. 

C. Na. 

D. Ag. 

Câu hỏi 102 :

Chất vừa bị nhiệt phân vừa có tính lưỡng tính là 

A. Al2O3

B. CaCO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu hỏi 103 :

Ag có lẫn tạp chất là Cu. Hóa chất có thể dùng để loại bỏ Cu thu được Ag tinh khiết là 

A. dd HCl dư. 

B. HNO3 đặc, nóng dư. 

C. dd AgNO3 thiếu. 

D. dd AgNO3 dư. 

Câu hỏi 104 :

Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot (A) xảy ra 

A. sự oxi hoá ion Cu2+ thành Cu. 

B. sự oxi hoá H2O thành O2

C. sự khử H2O thành O2

D. sự khử ion Cu2+ thành Cu. 

Câu hỏi 105 :

Tìm phát biểu sai? 

A. Đa số các nguồn nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa nhiều cation: Ca2+, Mg2+,  

B. Tất cả các loại nước cứng đều có thể làm mềm bằng vôi vừa đủ. 

C. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion: Ca2+, Mg2+, 

D. Khi cho xà phòng vào nước cứng sẽ có kết tủa. 

Câu hỏi 108 :

Nhận xét đúng về ứng dụng của kim loại và hợp chất của kim loại nhóm IA là 

A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm. 

B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện. 

C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ. 

D. Na2CO3 dùng để nấu xà phòng. 

Câu hỏi 109 :

Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường? 

A. CaO + H2O

B. Al + dung dịch NaOH. 

C. Be + H2O

D. Ba + H2O

Câu hỏi 112 :

Chất nào sau đây có tên gọi là vôi tôi? 

A. CaOCl2

B. CaCO3

C. CaO. 

DCa(OH)2

Câu hỏi 113 :

Muối X khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường trung tính, X có thể là 

A. Na2CO3

B. NaCl. 

C. Ca(HCO3)2

D. KHSO4

Câu hỏi 114 :

Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp X gồm: CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Y gồm 

A. Cu, Fe, Al, MgO. 

B. Cu, Fe, Al2O3, MgO. 

C. Cu, Fe2O3Al2O3, MgO. 

D. Cu, Fe, Al, Mg. 

Câu hỏi 115 :

Chọn phát biểu đúng? 

A. Trong công nghiệp, điều chế nước gia – ven bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH. 

B. Trong công nghiệp điều chế Al bằng phương pháp điện phân AlCl3 nóng chảy.

C. Các muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ đều bị phân hủy bởi nhiệt. 

D. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa muối ăn có màng ngăn.

Câu hỏi 116 :

Phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa (có chứa CO2) đối với đá vôi là 

A. CaCO3 + CO2 + H2O  CaHCO32

B. CaHCO32  CaCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 + CO2 + H2O  CaHCO32

D. CaO + H2O  Ca(OH)2. 

Câu hỏi 119 :

Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? 

A. Ni, Cu, Fe, Na. 

B. Fe, Cu, Mg, Ag. 

C. Cu, Ag, Pb, Fe. 

D. Mg, Fe, Zn, Na. 

Câu hỏi 121 :

I-Trắc nghiệm

A. KNO3

B. FeCl3

C. BaCl2

D. K2SO4

Câu hỏi 122 :

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C. điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy. 

Câu hỏi 124 :

Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong 

A. nước. 

B. rượu etylic. 

C. dầu hỏa. 

D. phenol lỏng. 

Câu hỏi 125 :

Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. 

B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. 

C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. 

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 

Câu hỏi 126 :

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 

A. bọt khí và kết tủa trắng. 

B. bọt khí bay ra. 

C. kết tủa trắng xuất hiện. 

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. 

Câu hỏi 129 :

Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? 

A. Gây ngộ độc nước uống. 

B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. 

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. 

D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Câu hỏi 130 :

Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là 

A. 0,672 lít. 

B. 0,224 lít. 

C. 0,336 lít. 

D. 0,448 lít. 

Câu hỏi 131 :

II-Tự luận

Câu hỏi 138 :

I-Trắc nghiệm

A. Na, K, Be, Mg. 

B. Al, Ca, Ba, Na. 

C. Na, K, Ba, Al. 

D. Na, K, Ba, Ca. 

Câu hỏi 140 :

Cho phản ứng: Mg + HNO3 loãng t°MgNO32 + NxOy +H2O

A. 5x – 2y. 

B. 12x – 4y. 

C. 10x – 4y. 

D. 2x – 4y. 

Câu hỏi 141 :

Bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong dầu hỏa vì lý do chính nào sau? 

A. Kim loại kiềm không tác dụng với dầu hỏa. 

B. Kim loại kiềm chìm trong dầu hỏa. 

C. Kim loại kiềm để trong không khí nhanh bị phân hủy. 

D. Để kim loại kiềm không tác dụng với các chất trong không khí như hơi nước, O2... 

Câu hỏi 142 :

Biết cấu hình electron của M+ là [Ne]. Kết luận nào sau đây đúng? 

A. M có cấu hình là 1s22s22p5

B. M thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIIA. 

C. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. 

D. Liên kết trong phân tử MCl là liên kết cộng hóa trị. 

Câu hỏi 143 :

Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là 

A. NaCl. 

B. NaHSO4

C. Ca(OH)2

D. HCl. 

Câu hỏi 144 :

Chất nào sau đây là thạch cao khan? 

A. CaSO4

B. CaO. 

C. CaCO3

D. Ca(OH)2

Câu hỏi 149 :

II-Tự luận

Câu hỏi 153 :

Nhận định nào sau đây là sai? 

A. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn. 

B. Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước càng giảm. 

D. Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải khử các ion của chúng. 

Câu hỏi 154 :

I-Trắc nghiệm

A. NaCl. 

B. Na2SO4

C. Na2CO3

D. NaHCO3. 

Câu hỏi 155 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là 

A. Na. 

B. Li. 

C. K. 

D. Cs. 

Câu hỏi 156 :

Thành phần chính của quặng đô – lô – mít là 

A. CaCO3.MgCO3

B. CaCO3.BaCO3

C. CaCO3.CaSiO3

D. BaCO3.MgCO3

Câu hỏi 158 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là 

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. 

C. Na2O và H2O

D. dung dịch NaOH và Al2O3

Câu hỏi 159 :

Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 

A. Làm vật liệu xây dựng. 

B. Sản xuất xi măng. 

C. Dùng làm thuốc chữa đau dạ dày. 

D. Làm vôi quét tường. 

Câu hỏi 164 :

II-Tự luận

Câu hỏi 167 :

Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? 

A. Đá hoa cương. 

B. Thạch cao. 

C. Đá phấn. 

D. Đá vôi. 

Câu hỏi 168 :

I-Trắc nghiệm

A. phương pháp thủy luyện. 

B. phương pháp điện phân dung dịch. 

C. phương pháp điện phân nóng chảy. 

D. tất cả các phương pháp trên. 

Câu hỏi 169 :

Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây? 

A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. 

B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh. 

C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. 

D. Chỉ có sủi bọt khí. 

Câu hỏi 170 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (1), (3), (5). 

B. (1), (2), (3), (4). 

C. (2), (3), (5). 

D. (3), (4), (5). 

Câu hỏi 173 :

Nhận định nào sau đây về nước cứng là sai ? 

A. Nước cứng có chứa nhiều Ca2+; Mg2+

B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời. 

C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+; Mg2+ là nước mềm. 

D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. 

Câu hỏi 176 :

Tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ là 

A. dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hoá. 

B. dễ nhường electron thể hiện tính khử. 

C. dễ nhận electron thể hiện tính oxi hoá. 

D. dễ nhận electron thể hiện tính khử. 

Câu hỏi 178 :

II-Tự luận

Câu hỏi 181 :

I-Trắc nghiệm

A. Cu, FeO, MgO, PbO. 

B. Cu, Fe, MgO, PbO. 

C. Cu, Fe, MgO, Pb. 

D. Cu, Fe, Mg, PbO. 

Câu hỏi 182 :

Chất nào sau đây được ứng dụng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm? 

A. KNO3

B. NaHCO3

C. NaOH. 

D. CaSO4

Câu hỏi 183 :

Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách nào dưới đây? 

A. Điện phân nóng chảy Na2CO3

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 

C. Khử NaCl bằng K. 

D. Điện phân nóng chảy NaCl. 

Câu hỏi 184 :

Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu? 

A. NaCl. 

B. H2SO4

C. Na2CO3

D. HCl. 

Câu hỏi 189 :

Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A. Điều kiện để một kim loai A đẩy kim loại B ra khỏi muối là A phải mạnh hơn B. 

B. Nguyên tử kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa. 

C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. 

D. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 2. 

Câu hỏi 191 :

II-Tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK