A. 0,97g.
B. 0,78g.
C. 1,56g.
D. 0,68g.
A. CuO.
B. BaO.
C. MgO.
D. CaO.
A. 22 gam.
B. 24 gam.
C. 26 gam.
D. 28 gam.
A. giấm ăn.
B. dung dịch muối ăn.
C. ancol etylic.
D. nước vôi trong.
A. Dùng Fe khử trong dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy .
C. Dùng CO khử ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân dung dịch .
A. 2, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
A. 10.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực dương xảy ra quá trình khử
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá
C. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá và ở cực âm xảy ra quá trình khử
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Li, Na, K, Sr, Cs.
B. Li, K, Na, Ba, Rb.
C. Li, Na, K, Rb, Cs.
D. Li, Na, Ca, K, Rb.
A. độ cứng lớn nhất là Cu.
B. khối lượng riêng lớn nhất là Os.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs.
D. dẫn điện tốt nhất là Cu.
A. Zn.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
A. 11,03.
B. 10,94.
C. 12,59.
D. 11,82.
A. 5,376 lít.
B. 6,272 lít.
C. 7,392 lít.
D. 8,736 lít.
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 320.
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Na.
A. giảm 3,36 gam.
B. tăng 3,20 gam.
C. không thay đổi.
D. tăng 1,76 gam.
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 400.
A. 1e.
B. 2e.
C. 4e.
D. 3e.
A. 130.
B. 20.
C. 100.
D. 50.
A. Cs.
B. W.
C. Ag.
D. Cr.
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. .
C. .
D. Cu, Fe, Al, Mg.
A. Điện phân dung dịch.
B. Dùng kim loại Na đẩy K ra khỏi dung dịch.
C. Nung nóng dung dịch để KCl phân hủy.
D. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy.
A. Na, K, Fe, Ca.
B. Be, Fe, Ca, Ba.
C. Na, Ba, Ca, K.
D. Na, K, Ca, Cu.
A. Ngâm trong nước.
B. Ngâm chúng trong phenol lỏng.
C. Ngâm chúng trong ancol nguyên chất.
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
A. [Ne].
B. [Ar].
C. [Ne].
D. [Ar].
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. .
B. HCl.
C. .
D. Cả A và C.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
A. Sủi bọt dung dịch.
B. Dung dịch trong suốt từ đầu đến cuối.
C. Có kết tủa trắng sau đó tan trở lại.
D. Dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa trắng.
A. BaO.
B. MgO.
C. .
D. .
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Sr và Ba.
D. Mg và Ca.
A. 19,7g.
B. 17,73g.
C. 9,85g.
D. 11,82g.
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. chỉ có kết tủa keo trắng
A. loãng.
B. NaOH.
C. HCl đặc.
D. amoniac.
A. 27g.
B. 41,2g.
C. 31,7g.
D. 42,8g.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
A. 2 lít.
B. 3 lít.
C. 5lít.
D. 1 lít.
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05.
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit.
A. và NaClO.
B. NaOH và .
C. và .
D. NaOH và NaClO.
A.
B. .
C. .
D. .
A. dung dịch và dung dịch .
B. dung dịch và dung dịch KCl.
C. và .
D. dung dịch NaOH và .
A. KCl.
B. LiCl.
C. NaCl.
D. CsCl.
A. MgO.
B. CuO.
C. .
D. .
A. Ag+.
B. Cu+.
C. Na+.
D. K+.
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.
A. 84% ; 16%.
B. 16% ; 84%.
C. 32% ; 68%.
D. 68% ; 32%.
A. 450 ml và 600 ml.
B. 450 ml và 900 ml.
C. 900 ml và 120 ml.
D. 600 ml và 900 ml.
A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. bán kính nguyên tử giảm dần.
B. khối lượng riêng giảm dần.
C. tính khử giảm dần.
D. khả năng tác dụng với nước tăng dần.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch .
C. Dung dịch .
D. Dung dịch NaCl.
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Dùng H2 khử ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 12,00g.
B. 11,10g.
C. 11,80g.
D. 14,20g.
A. 13,44g.
B. 15,2g.
C. 9,6g.
D. 12,34g.
A. 0,12 hoặc 0,38.
B. 0,12.
C. 0,88.
D. 0,12 hoặc 0,90.
A. .
B. .
C. KOH.
D. .
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. Mg, Ca, Al, Fe, Zn.
B. Mg, K, Al, Cu, Zn.
C. Fe, Cu, Mg, Zn, K.
D. Mg, Cu, K, Zn, Ca.
A. 19,7g.
B. 17,73g.
C. 9,85g.
D. 11,82g.
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
A. Đá hoa cương.
B. Thạch cao.
C. Đá phấn.
D. Đá vôi.
A. 5x – 2y.
B. 12x – 4y.
C. 10x – 4y.
D. 2x – 4y.
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
A. Điều kiện để một kim loai A đẩy kim loại B ra khỏi muối là A phải mạnh hơn B.
B. Nguyên tử kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 11,8.
B. 23,5.
C. 19,7.
D. 9,7.
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,6.
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
A. 23,9.
B. 47,8.
C. 16,1.
D. 32,2.
A. (1), (2), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (5).
A. hoạt động trung bình như Fe, Zn.
B. hoạt động mạnh như Ca, Na.
C. mọi kim loại như Cu, Na, Fe, Al.
D. kém hoạt động như Ag, Au.
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
A. 4,15 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 3, 9 gam.
A. dd HCl dư.
B. đặc, nóng dư.
C. dd thiếu.
D. dd dư.
A. sự oxi hoá ion thành Cu.
B. sự oxi hoá thành .
C. sự khử thành .
D. sự khử ion thành Cu.
A. Đa số các nguồn nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa nhiều cation:
B. Tất cả các loại nước cứng đều có thể làm mềm bằng vôi vừa đủ.
C. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion: .
D. Khi cho xà phòng vào nước cứng sẽ có kết tủa.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm.
B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. dùng để nấu xà phòng.
A. .
B. Al + dung dịch NaOH.
C. .
D. .
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. .
B. NaCl.
C. .
D. .
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. Cu, Fe, , MgO.
C. Cu, , , MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
A. Trong công nghiệp, điều chế nước gia – ven bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH.
B. Trong công nghiệp điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C. Các muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ đều bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa muối ăn có màng ngăn.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 11,7.
B. 9,36.
C. 12,48.
D. 2,34.
A. giảm đi 5,1 gam.
B. tăng lên 8,4 gam.
C. giảm đi 3,0 gam.
D. tăng lên 15 gam.
A. Ni, Cu, Fe, Na.
B. Fe, Cu, Mg, Ag.
C. Cu, Ag, Pb, Fe.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Be.
A. nhiệt phân .
B. dùng Na khử trong dung dịch .
C. điện phân dung dịch .
D. điện phân nóng chảy.
A. Na.
B. Ca.
C. K.
D. Li.
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. 2,24 lít.
B. 0,28 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
A. Na, K, Be, Mg.
B. Al, Ca, Ba, Na.
C. Na, K, Ba, Al.
D. Na, K, Ba, Ca.
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
A. Kim loại kiềm không tác dụng với dầu hỏa.
B. Kim loại kiềm chìm trong dầu hỏa.
C. Kim loại kiềm để trong không khí nhanh bị phân hủy.
D. Để kim loại kiềm không tác dụng với các chất trong không khí như hơi nước, ...
A. M có cấu hình là .
B. M thuộc chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Liên kết trong phân tử MCl là liên kết cộng hóa trị.
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
A. 0,2 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,6 gam.
D. 0,8 gam.
A. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn.
B. Kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước càng giảm.
D. Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải khử các ion của chúng.
A. KCl.
B. LiCl.
C. NaCl.
D. CsCl.
A. dung dịch và dung dịch .
B. dung dịch và dung dịch KCl.
C. và .
D. dung dịch NaOH và .
A. Làm vật liệu xây dựng.
B. Sản xuất xi măng.
C. Dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.
D. Làm vôi quét tường.
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Cr.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
A. Đá hoa cương.
B. Thạch cao.
C. Đá phấn.
D. Đá vôi.
A. phương pháp thủy luyện.
B. phương pháp điện phân dung dịch.
C. phương pháp điện phân nóng chảy.
D. tất cả các phương pháp trên.
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. vừa đủ.
B. NaOH.
C.
D.
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
A. Nước cứng có chứa nhiều .
B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion và hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời.
C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion là nước mềm.
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion và hoặc là nước cứng toàn phần.
A. 13,32 gam.
B. 6,52 gam.
C. 8,88 gam.
D. 13,92 gam.
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
A. dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hoá.
B. dễ nhường electron thể hiện tính khử.
C. dễ nhận electron thể hiện tính oxi hoá.
D. dễ nhận electron thể hiện tính khử.
A. Cu, FeO, MgO, PbO.
B. Cu, Fe, MgO, PbO.
C. Cu, Fe, MgO, Pb.
D. Cu, Fe, Mg, PbO.
A. .
B. .
C. NaOH.
D. .
A. Điện phân nóng chảy .
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Khử NaCl bằng K.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
A. NaCl.
B. .
C. .
D. HCl.
A. Li.
B. K.
C. Rb.
D. Cs.
A. .
B. .
C. KOH.
D. .
A. 16.
B. 11,2.
C. 19,2.
D. 20,8.
A. Be.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
A. Điều kiện để một kim loai A đẩy kim loại B ra khỏi muối là A phải mạnh hơn B.
B. Nguyên tử kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Trạng thái cơ bản, kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là 2.
A. NaCl.
B. KCl.
C. .
D. .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK