A. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. ô 24, chu kỳ 4, nhóm IB.
C. ô 24, chu kỳ 4, nhóm IB.
A. 0,672 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,747 lít.
D. 1,792 lít.
A. hematit đỏ.
B. xiđerit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. Đun nóng hỗn hợp Fe và S.
B. Đốt dây sắt trong bình khí clo.
C. Cho sắt vào dung dịch loãng, dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch , đặc nóng.
A. .
B. FeO.
C. Fe.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr
A. 8,18 g.
B. 6,5 g.
C. 10,07 g.
D. 8,35 g.
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. cho vào đó vài giọt dung dịch loãng.
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. +2, +4 và +6.
B. +2, +3 và +6.
C. +1, +3 và +6.
D. +3, +4 và +6.
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 14,0.
D. 7,0.
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 14.
A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa .
D. Xiđerit chứa .
A. 101 gam.
B. 109,1 gam.
C. 101,9 gam.
D. 102 gam.
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
A. NaOH; C; .
B.
C. ; S.
D.
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng hơi xám.
A. đặc, nóng.
B. HCl nóng.
C. loãng, nóng.
D. đặc, nguội
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,12.
D. 2,24.
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
A. Thân lò.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi lò.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Cr là một kim loại lưỡng tính.
B. là một hiđroxit lưỡng tính.
C. đều là chất lưỡng tính.
D. tan trong NaOH dư.
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43.
A.
B.
C.
D.
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
A. hematit đỏ.
B. xiđerit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. và 0,224.
B. và 0,448.
C. FeO và 0,224.
D. và 0,448.
A. .
B. FeO.
C. Fe.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA.
B. ô số 26, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB.
D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
A. ngâm vào đó một đinh sắt.
B. cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl.
C. mở nắp lọ đựng dung dịch.
D. cho vào đó vài giọt dung dịch loãng.
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.
D. 33,39.
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. đặc, nguội, dư
B. dd NaOH dư.
C. dd dư.
D. đặc, nguội
A. 8,4.
B. 12,6.
C. 6,3.
D. 5,04.
A. 41.
B. 23.
C. 25.
D. 14.
A. nhôm là kim loại thụ động trong đặc nguội và đặc, nguội.
B. nhôm có tính dẫn điện tốt.
C. có màng oxit bền vững bảo vệ.
D. có màng hiđroxit bền vững bảo vệ.
A. Manhetit chứa .
B. Pirit sắt chứa .
C. Hematit nâu chứa
D. Xiđerit chứa .
A. 101 gam.
B. 109,1 gam.
C. 101,9 gam.
D. 102 gam.
A. 22,75
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43.
A. NaOH; C; .
B. .
C. loãng; S.
D. đặc.
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nhẹ.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Màu trắng, dẻo.
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa và tính khử.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hoá.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
A. Thân lò.
B. Phía trên của nồi lò.
C. Bụng lò.
D. Nồi l
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. là một hiđroxit lưỡng tính.
C. đều là chất lưỡng tính.
D. tan trong dung dịch dư.
A. 939,05.
B. 528,21.
C. 1878,10.
D. 1056,43
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK