A. 112,5 gam
B. 72 gam
C. 90 gam
D. 85,5 gam
A. 2 phản ứng
B. 5 phản ứng
C. 3 phản ứng.
D. 4 phản ứng
A. Đốt hai mẫu, da thật có mùi khét, simili không có mùi khét
B. Da thật là protit, simili là polime tổng hợp
C. Da thật là protit động vật, simili là protit thực vật
D. A, B đều đúng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Giữ nguyên mạch polime
B. Giảm mạch polime
C. Đề polime hóa
D. Tăng mạch polime
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trimetylamin có nhiệt độ sôi cao hơn đimetylamin
B. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn anilin
C. o–cresol có nhiệt độ sôi cao hơn p–cresol
D. Cả A, B và C cùng sai
A. poli (ure–fomanđehit).
B. teflon.
C. poli (etylenterephtalat).
D. poli (phenol–fomanđehit).
A.
B.
C.
D.
A. 3,705 (g)
B. 3,66 (g)
C. 3,795 (g)
D. 3,84(g)
A. poli (vinyl axetat); poli etilen, cao su buna
B. tơ capron; nilon–6,6, poli etilen
C. nilon–6,6; poli(etylen–terephtalat); polistiren
D. poli etilen; cao su buna; poli stiren
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
A. 3 : 5
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
A. 5,4 tấn
B. 5,6 tấn
C. 9,2 tấn
D. 3,1 tấn
A. Amino axit X có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (COOH)
B. Amino axit X có 2 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl (COOH)
C. Amino axit X có 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl (COOH)
D. Amino axit X có 2 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl (COOH)
A. 215kg và 80kg
B. 171kg và 82kg
C. 65kg và 40kg
D. 175kg và 70kg
A. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,05 mol; 0,001 mol và 0,02 mol
D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2/3
B. 2/1
C. 1/2
D. 4/3
A.
B.
C.
D.
A. x/y = 1/3.
B. x/y = 2/3.
C. x/y = 3/2.
D. x/y = 3/5.
A. 159,5 gam
B. 159,6 gam
C. 141,2 gam
D. 141,1 gam
A. 13,35 gam
B. 12,65 gam
C. 13 gam
D. 11,95 gam
A. 920 kg.
B. 736 kg.
C. 684,8 kg.
D. 1150 kg.
A. etylmetylamin.
B. butylamin.
C. etylamin.
D. propylamin
A. 18.
B. 10.
C. 20.
D. 16.
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
A. trùng ngưng .
B. trùng ngưng .
C. trùng ngưng .
D. trùng ngưng
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Poli etilen và poli (vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp.
A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
A. HCOOH trong môi trường axit.
B. trong môi trường axit.
C. trong môi trường axit.
D. HCHO trong môi trường axit.
A.
B.
C.
D.
A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên.
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
A. tơ capron và teflon.
B. amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon.
C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon.
D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
A. 20.
B. 19.
C. 18.
D. 17.
A. 5,835
B. 2,988.
C. 11,670.
D. 5,975.
A. 40%
B. 80%
C. 60%
D. 79%
A. 71,19
B. 79,1
C. 91,7.
D. 90,4.
A. 39 g
B. 30 g
C. 33 g
D. 36 g
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
A. poli (vinyl clorua).
B. Poli etilen.
C. poli (metyl metacrylat).
D. nilon-6,6.
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của .
B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với .
A.
B.
C.
D. B, C đều đúng
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
A. aminoaxit và HCl cùng hết
B. dư aminoaxit
C. dư HCl
D. không xác định được
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. không xác định được
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 21,5 gam
B. 38,8 gam
C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. .
B.
C.
D.
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 5 chất
D. 4 chất
A. Không có hiện tượng
B. Tạo kết tủa không tan
C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
A. Tác dụng với .
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Tác dụng với oxi
D. Tác dụng với khi có mặt bột Fe.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna.
B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli (vinyl ancol).
D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli (vinyl clorua) → poli (vinyl ancol).
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác
B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường.
C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.
D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
A.
B.
C.
D.
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
A. X là ; V = 6,72 lít.
B. X là ; V = 6,944 lít.
C. X là ; V = 6,72 lít.
D. X là ; V = 6,944 lít.
A. 26,40
B. 39,60
C. 33,75
D. 32,25
A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo là loại được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
A. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
B. Sợi xenlulozơ có thể bị đe polime hóa khi bị đun nóng.
C. Monome và mắt xích cơ bản trong phân tử polime chỉ là một.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
A. X , Y , Z
B. X , Y , Z
C. X , Y , Z
D. X , Y , Z
A. 65,46 gam
B. 46,46 gam
C. 45,66 gam
D. 46,65 gam
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với .
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.
A. 41,1 gam
B. 43,8 gam
C. 42,16 gam
D. 34,8 gam
A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khét.
B. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân tạo không cho mùi khét.
C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy.
D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy.
A. phân nhánh.
B. không phân nhánh.
C. không gian ba chiều.
D. hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
A. 90,6 gam
B. 66,44 gam
C. 111,74 gam
D. 81,54 gam
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cao su + lưu huỳnh cao su lưu hóa
B. Poliamit + amino axit.
C. Polisaccarit + monosaccarit.
D. Poli (vinyl axetat) + poli(vinyl ancol) + axit axetic.
A. 151 gam
B. 83,84 gam
C. 131 gam
D. 104,8 gam
A. hệ số polime hóa.
B. độ polime hóa.
C. hệ số trùng hợp.
D. hệ số trùng ngưng.
A.
B. , HCl
C. NaOH, HCl
D. HCl, NaOH
A. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
B. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
A. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
C. Trùng – cộng hợp.
D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
A. 3:4
B. 2:3
C. 2:1
D. 1:2
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước.
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nhất thiết phải có chứa các nguyên tố C, H, O, N.
B. Có tính lưỡng tính.
C. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit.
D. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua.
A. Quỳ tím và dung dịch
B. Quỳ tím và dung dịch 3
C. Dung dịch HCl và dung dịch
D. Dung dịch NaOH và
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. Poli (metyl metacrylat).
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
A. 7958
B. 7859
C. 7589
D. 7895
A. x : y = 1 : 3.
B. x : y = 2 : 3.
C. x : y = 3 : 2.
D. x : y = 3 : 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK