A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3 , MgO
A. Cu, Fe, Pb, MgO.
B. Cu, Fe, PbO, MgO.
C. Cu, Fe, Pb, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
A. HNO3
B. Fe2(SO4)3
C. AgNO3
D. HCl
A. Một hợp chất và hai đơn chất.
B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Ba hợp chất và một đơn chất.
D. Ba đơn chất.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 5
A. 50,30.
B. 30,50.
C. 88,70.
D. 46,46.
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. hematit nâu chứa Fe2O3.
B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3.
D. pirit chứa FeS2.
A. 33 gam
B. 33,75 gam
C. 34 gam
D. 33,50 gam
A. 8,5
B. 10,2
C. 9,7
D. 5,8
A. 0,24.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,18.
A. 21,1g; 27g.
B. 27g; 21,1g.
C. 21g; 27g.
D. 27g; 21g.
A. 300.
B. 150.
C. 200.
D. 100.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX.
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
A. 0,06
B. 0,07
C. 0,05
D. 0,09.
A. 7 và 1,0.
B. 8 và 1,5.
C. 8 và 1,0.
D. 7 và 1,5.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10,8
B. 9,4
C. 8,2
D. 9,6
A. 0,70
B. 0,50
C. 0,65
D. 0,55
A. 90,6
B. 111,74
C. 81,54
D. 66,44
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. C3H9N và 200.
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
B. xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
C. đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D. đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
C. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
D. Không có hiện tượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK