Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Top 4 Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 có đáp án !!

Top 4 Đề thi Hóa học 12 Học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3-COOC6H5.     

B. CH2=CH-COOCH3

C. CH3-COOCH=CH2.     

D. CH3-COOC2H5

Câu hỏi 3 :

Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu 

A. xanh tím.     

B. đỏ gạch. 

C. không chuyển màu.     

D. vàng. 

Câu hỏi 4 :

Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? 

A. tơ visco.     

B. xenlulozơ trinitrat. 

C. tơ axetat.     

D. xenlulozơ. 

Câu hỏi 6 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? 

A. H2NCH2COOH.    

B. CH3COOC2H5

C. C2H5NH2.     

D. HCOONH4

Câu hỏi 7 :

Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là 

A. C3H7O2N.    

B. C2H5O2N

C. C2H7O2N.    

D. C4H9O2N

Câu hỏi 8 :

Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là 

A. 1.    

B. 3. 

C. 2.    

D. 4. 

Câu hỏi 9 :

Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure? 

A. Ala-Val-Gly-Val.     

B. Gly-Ala-Ala. 

C. Val-Gly-Ala.     

D. Gly-Ala. 

Câu hỏi 10 :

Tơ visco thuộc loại polime 

A. bán tổng hợp. 

B. thiên nhiên.  

C. tổng hợp. 

D. trùng hợp. 

Câu hỏi 12 :

Cho các phát biểu sau:

A. (2) và (4).    

B. (1) và (3). 

C. (3) và (4).    

D. (1) và (2). 

Câu hỏi 16 :

Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. CH3COOHC2H5OH và H2SO4 đặc. 

B. CH3COOHCH3OH và HCl đặc. 

C. CH3COOHC2H5OH và H2SO4 loãng. 

D. CH3COOHCH3OH và H2SO4 đặc.

Câu hỏi 17 :

Nhận xét nào sau đây đúng ? 

A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng. 

B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.

C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. 

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. 

Câu hỏi 18 :

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất? 

A. Sn.    

B. Au. 

C. Cu.    

D. Al. 

Câu hỏi 22 :

Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? 

A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

B. 2Ag + Cu(NO3)2  Cu + 2AgNO3

C. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

D. Hg + S → HgS. 

Câu hỏi 23 :

Có 3 chất saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic. Dùng thuốc thử nào để phân biệt? 

A. AgNO3/NH3     

B. Cu(OH)2/NaOH

C. Dung dịch Br2     

D. Na. 

Câu hỏi 27 :

Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại: 

A. Giữ nguyên mạch polime 

B. Giảm mạch polime 

C. Đề polime hóa 

D. Tăng mạch polime 

Câu hỏi 29 :

Chọn câu sai: 

A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. 

D. Pentapeptit: Tyr – Ala – Gly – Val – Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit. 

Câu hỏi 31 :

Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.     

B. Cu. 

C. Na.     

D. Ag. 

Câu hỏi 32 :

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 

A. Hg.     

B. Ag. 

C. W.     

D. Fe. 

Câu hỏi 33 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? 

A. Natri oleat.    

B. Tristearin. 

C. Etyl axetat.     

D. Metyl fomat. 

Câu hỏi 34 :

Polietilen (PE) được sử dụng làm chất dẻo. PE được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây 

A. CH2=CH-CI.     

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CH-CH3.     

D. CH2 = CH2

Câu hỏi 35 :

Anilin có công thức là 

A. C6H5-NH2.     

B. CH3NH2

C. NH2-CH2-COOH.     

D. NH2-CH(CH3)-COOH

Câu hỏi 36 :

Công thức phân tử của etyl fomat là 

A. C4H8O2.     

B. C3H4O2

C. C2H4O2.     

D. C3H6O2

Câu hỏi 37 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai? 

A. Cu + FeSO4  Fe + CuSO4

B. Mg + Cl2  MgCl2

C. Mg + CuSO4  Cu + MgSO4. 

D. 2Al + 3Cl2  2AlCl3

Câu hỏi 38 :

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? 

A. C2H5NH2.     

B. CH3COOC2H5

C. NH2CH2COOH.     

D. HCOONH4

Câu hỏi 39 :

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? 

A. Ca2+.     

B. Zn2+. 

C. Ag+.     

D. Cu2+. 

Câu hỏi 40 :

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? 

A. Al.     

B. Cu. 

C. Zn.     

D. Mg. 

Câu hỏi 42 :

Cho các kim loại sau: Na, K, Fe, Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là? 

A. Na.     

B. Mg. 

C. K.     

D. Fe. 

Câu hỏi 43 :

Trong thành phần chất nào sau đây có nguyên tố nitơ? 

A. Metylamin.    

B. Glucozơ. 

C. Etyl axetat.    

D. Tinh bột. 

Câu hỏi 45 :

Thủy phân este nào sau đây (trong dung dịch NaOH vừa đủ) thu được natri axetat và ancol? 

A. HCOOCH3.     

B. HCOOC2H5

C. C2H3COOCH3.    

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 46 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? 

A. Polistiren.     

B. Polietilen. 

C. Polipropilen.    

D. Tinh bột. 

Câu hỏi 48 :

Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. 

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. 

C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 

D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. 

Câu hỏi 51 :

Phân tử khối của peptit Ala-Ala-Ala là 

A. 249.     

B. 189. 

C. 267.     

D. 231. 

Câu hỏi 52 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 

A. Glyxin.     

B. Axit glutamic. 

C. Etylamin.     

D. Alanin. 

Câu hỏi 54 :

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? 

A. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. 

B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. 

C. Cho Fe vào dung dịch HCl dư. 

D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. 

Câu hỏi 56 :

Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

A. Mg, Cu.     

B. Cu, Mg. 

C. Fe, Mg.     

D. Al, Fe. 

Câu hỏi 60 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5.     

B. 4. 

C. 3.     

D. 2. 

Câu hỏi 63 :

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. 

C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. 

D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. 

Câu hỏi 68 :

Cho các phát biểu sau:

A. (2) và (4).     

B. (1) và (3).  

C. (3) và (4). 

D. (1) và (2).  

Câu hỏi 71 :

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 300 gam.     

B. 360 gam. 

C. 270 gam.    

D. 250 gam. 

Câu hỏi 72 :

Nilon - 6,6 là một loại 

A. tơ axetat.    

B. polieste. 

C. tơ poliamit.     

D. tơ visco. 

Câu hỏi 77 :

Mô tả nào dưới đây là không đúng ? 

A. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía. 

B. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.

C. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước. 

D. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu người. 

Câu hỏi 78 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: 

A. metyl axetat.    

B. metyl propionat. 

C. etyl axetat.    

D. propyl axetat. 

Câu hỏi 80 :

Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là 

A. Glucozơ.    

B. Tinh bột. 

C. Fructozơ.    

D. Xenlulozơ. 

Câu hỏi 81 :

Cation X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 

A. Chu kì 4, nhómVIIIA. 

B. Chu kì 4, nhóm IA. 

C. Chu kì 3, nhóm IA. 

D. Chu kì 3, nhóm VIIIA. 

Câu hỏi 82 :

Dung dịch metylamin trong nước làm 

A. quì tím hóa xanh. 

B. phenolphtalein hoá xanh. 

C. quì tím không đổi màu. 

D. phenolphtalein không đổi màu. 

Câu hỏi 83 :

Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là 

A. 21,6 gam.    

B. 16,2 gam. 

C. 15,4 gam.    

D. 10,8 gam. 

Câu hỏi 84 :

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 

A. Nhôm.    

B. Bạc. 

C. Vàng.     

D. Đồng. 

Câu hỏi 85 :

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

A. (1), (2), (4), (6), (7). 

B. (1), (2), (3), (6), (7). 

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6). 

D. (1), (2), (3), (5), (7). 

Câu hỏi 87 :

Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại: 

A. Este mạch vòng, đơn chức. 

B. Este no, đơn chức. 

C. Ese có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức. 

D. Este 2 chức, no. 

Câu hỏi 91 :

Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là 

A. xenlulozơ.    

B. saccarozơ. 

C. protit.     

D. tinh bột. 

Câu hỏi 93 :

Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều: 

A. fructozơ.    

B. tinh bột. 

C. saccarozơ.     

D. glucozơ. 

Câu hỏi 94 :

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại 

A. K.    

B. Ba. 

C. Fe.    

D. Na. 

Câu hỏi 96 :

Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este đó là 

A. HCOOC3H7     

B. CH3COOCH3 

C. HCOOC2H5     

DC2H5COOCH3 

Câu hỏi 97 :

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là 

A. β-aminoaxit.     

B. axit cacboxylic. 

C. α-aminoaxit.     

D. este. 

Câu hỏi 98 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin 

A. H2N-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

D. CH3-CH(NH2)-COOH. 

Câu hỏi 100 :

Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là 

A. 12.000.    

B. 13.000. 

C. 17.000.    

D. 15.000. 

Câu hỏi 101 :

Polipeptit HN-CH2-COn là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng 

A. alanin. 

B. axit - amino propionic. 

C. axit glutamic. 

D. glyxin.

Câu hỏi 103 :

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? 

A. AgNO3.     

B. CuSO4

C. HCl.     

D. NaNO3

Câu hỏi 104 :

Cho các chất có công thức cấu tạo sau:

A. (2), (3), (5), (6).     

B. (2), (3), (4), (5). 

C. (1), (2), (3), (5).     

D. (1), (2), (3), (6). 

Câu hỏi 107 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.     

B. 3. 

C. 4.     

D. 5. 

Câu hỏi 108 :

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ? 

A. Al.     

B. Cu. 

C. Fe.     

D. Ag. 

Câu hỏi 110 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 111 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.     

B. 4. 

C. 5.     

D. 2. 

Câu hỏi 112 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Cu + FeSO4  Fe + CuSO4.  

B. Mg + Cl2  MgCl2.  

C. Mg + CuSO4  Cu + MgSO4.  

D. 2Al + 3Cl2  2AlCl3.  

Câu hỏi 113 :

Cho các phát biểu sau:

A. 7.     

B. 6. 

C. 4.     

D. 5. 

Câu hỏi 115 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ? 

A. Poli acrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 

B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. 

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 

Câu hỏi 116 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.     

B. 6. 

C. 5.     

D. 3. 

Câu hỏi 117 :

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi chung là 

A. Sự ăn mòn điện hóa. 

B. Sự khử kim loại. 

C. Sự ăn mòn kim loại. 

D. Sự ăn mòn hóa học. 

Câu hỏi 118 :

Phản ứng nào sau đây dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?

A. Hiđro hóa.    

B. Oxi hóa. 

C. Polime hóa.    

D. Brom hóa. 

Câu hỏi 120 :

Cho các nhận định sau:

A. 4.     

B. 5. 

C. 7.     

D. 6. 

Câu hỏi 122 :

Este X có công thức cấu tạo CH2-CCH3COOCH3. Tên gọi của X là 

A. Metyl metacrylat.     

B. Metyl acrylic. 

C. Metyl acrylat.     

D. Metyl metacrylic. 

Câu hỏi 123 :

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? 

A. Li.     

B. Na. 

C. K.     

D. Hg. 

Câu hỏi 129 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.     

B. 6. 

C. 7.     

D. 5. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK