A. hoạt động trung bình như Fe, Zn…
B. hoạt động mạnh như Ca, Na…
C. mọi kim loại như Cu, Na, Fe, Al…
D. kém hoạt động như Ag, Au…
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Be.
A. Nước chứa nhiều ion: được gọi là nước cứng.
B. Nấu ăn bằng nước cứng làm tăng mùi vị của món ăn.
C. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion: .
D. Khi cho xà phòng vào nước cứng sẽ có kết tủa.
A. 15 gam.
B. 14,8 gam.
C. 19,7 gam.
D. 34,5 gam.
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
A. 2,34.
B. 8,75.
C. 5,21.
D. 7,02.
A. Na, Mg.
B. Fe, Ba.
C. Cu, Ag.
D. K, Fe.
A. dễ bị nhiệt phân hủy.
B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. dùng để nấu xà phòng.
A. và CaO.
B. và .
C. và .
D. NaOH và .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. sự oxi hoá ion thành Cu.
B. sự oxi hoá thành .
C. sự khử thành .
D. sự khử ion thành Cu.
A. dung dịch và dung dịch
B. dung dịch NaOH và .
C. và .
D. Na và dung dịch KCl.
A. .
B. .
C. và dư.
D. và .
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. Cu, FeO, , MgO.
B. Cu, Fe, , MgO.
C. Cu, , , MgO.
D. Cu, Fe, Al, Mg.
A. Cho dung dịch dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho Ba dư vào dung dịch
C. Cho dung dịch dư vào dung dịch
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
A. Trong công nghiệp, sản xuất nước gia – ven bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH không có màng ngăn.
B. Trong công nghiệp sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Các muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa muối ăn có màng ngăn.
A. dd HCl dư.
B. dd đặc, nóng dư.
C. dd thiếu.
D. dd dư.
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion , nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên.
B. Nước cứng có tính cứng tạm thời: chứa và .
C. Nước cứng được phân thành 2 loại: nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion trong nước cứng.
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
A. 9,85 gam.
B. 6,00 gam.
C. 19,70 gam.
D. 10,00 gam.
A. Để trong bình kín.
B. Để trong bóng tối.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Để nơi thoáng mát.
A. Nước cứng có vai trò đặc biệt quan trọng cho đời sống và sản xuất.
B. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion .
C. Khi đun sôi nước, tính cứng vĩnh cửu của nước bị mất đi.
D. Nước cất là nước cứng.
A. NaCl.
B. NaOH.
C. .
D. .
A. Dung dịch .
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch HCl.
A. sự khử ion .
B. sự khử ion .
C. sự oxi hoá ion .
D. sự oxi hoá ion .
A. 4,3 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 2,39 gam.
A. 3,94 gam.
B. 1,97 gam.
C. 0,95 gam.
D. 1,50 gam.
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
A. hoạt động trung bình như Fe, Zn…
B. hoạt động mạnh như Ca, Na…
C. mọi kim loại như Cu, Na, Fe, Al…
D. kém hoạt động như Ag, Au…
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. Be.
A. Đa số các nguồn nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa các cation:
B. Tất cả các loại nước cứng đều có thể làm mềm bằng vôi vừa đủ.
C. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion: .
D. Khi cho xà phòng vào nước cứng sẽ có kết tủa.
A. 15 gam.
B. 10 gam.
C. 20 gam.
D. 35 gam.
A. K.
B. Li.
C. Rb.
D. Na.
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí.
C. có kết tủa trắng và bọt khí.
D. không có hiện tượng gì.
A. 4,68.
B. 8,775.
C. 15,21.
D. 14,04.
A. (1), (2), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (3), (5).
A. Ni, Cu, Fe, Na.
B. Fe, Cu, Mg, Ag.
C. Cu, Ag, Pb, Fe.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
A. NaOH dùng để tinh chế quặng nhôm.
B. Li dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Cs dùng để chế tạo hợp kim siêu nhẹ.
D. dùng để nấu xà phòng.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. sự oxi hoá ion thành Cu.
B. sự oxi hoá thành .
C. sự khử thành .
D. sự khử ion thành Cu.
A. .
B. NaCl.
C. .
D. .
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. Cu, Fe, Al, MgO.
B. .
C. .
D. Cu, Fe, Al, Mg.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
A. Trong công nghiệp, điều chế nước gia – ven bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH.
B. Trong công nghiệp điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C. Các muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ đều bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Trong công nghiệp, điều chế NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
A. dd HCl dư.
B. dd đặc, nóng dư.
C. dd thiếu.
D. dd dư.
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion , nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên.
B. Nước cứng có tính cứng tạm thời: chứa .
C. Nước cứng được phân thành 2 loại: nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion trong nước cứng.
A. 37% và 63%.
B. 21% và 79%.
C. 42% và 58%.
D. 16% và 84%.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 10 gam.
A. Cu, Ni, Pb, Fe.
B. Ni, Cu, Fe, Na.
C. Fe, Cu, Mg, Ag.
D. Mg, Fe, Zn, Na.
A. Nước mềm là nước có chứa các muối ,…
B. Nước mềm là nước có chứa ít hoặc không chứa các ion .
C. Nước trong tự nhiên đều là nước cứng vì có chứa cation .
D. Nước cất là nước cứng.
A. NaCl.
B. .
C. .
D. .
A. sự khử ion .
B. sự khử ion .
C. sự oxi hoá ion .
D. sự oxi hoá ion .
A. 4,3 gam.
B. 2,93 gam.
C. 3,4 gam.
D. 2,39 gam.
A. 30 gam.
B. 225 gam.
C. 20 gam.
D. 15 gam.
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Rb.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. khả năng tác dụng với nước giảm dần.
B. tính khử giảm dần.
C. năng lượng ion hóa giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
A. NO.
B. .
C. .
D. .
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống .
C. Đá vôi .
D. Thạch cao nung .
A. KOH, và HCl.
B. KOH, và .
C. K và .
D. K, và .
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình.
C. Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
A. 0,04 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK