Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án !!

Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

AHợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

BHợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

CHợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.

DHợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật

Câu hỏi 2 :

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) có công thức chung là:

ACnH2nO2.

BCnH2n+3

CCn(H2O)m

D(RCOO)3C3H5

Câu hỏi 3 :

Chất thuộc loại cacbohiđrat là:

AGlixerol 

BXenlulozơ 

CProtein 

DPoli(vinyl clorua)

Câu hỏi 4 :

Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu hỏi 5 :

Cacbohiđat được chia thành?

A. monosaccarit; đissaccarit và polisaccarit

B. monosaccarit và polisaccarit

C. đissaccarit và polisaccarit

D. monosaccarit và đissaccarit

Câu hỏi 6 :

Glucozơ không thuộc loại:

A. Hợp chất tạp chức.

B. Cacbohiđrat.

C. Monosaccarit.

D. Đisaccarit.

Câu hỏi 7 :

Saccarozơ thuộc loại:

A. đisaccarit.

B. cacbohiđrat.

C. monosaccarit.

D. hợp chất tạp chức

Câu hỏi 8 :

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.

B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.

C. Còn có tên là đường nho.

D. Có 0,1% trong máu người.

Câu hỏi 9 :

Cho các phát biểu sau về glucozơ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 11 :

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là

AGlucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.

BGlucozơ thuộc loại monosaccarit.

CBệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.

DGlucozơ còn có tên là đường nho

Câu hỏi 12 :

Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng

A0,1%

B1%

C0,001%

D0,01%

Câu hỏi 13 :

Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở ?

ACH2OH(CHOH)3COCH2OH.

BCH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

CCH2OH(CHOH)4CHO.

DCH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

Câu hỏi 14 :

Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?

ACó 1 nhóm anđehit

BCó 5 nhóm OH

CMạch cacbon gồm 6 nguyên tử C

DCó 1 nhóm xeton

Câu hỏi 15 :

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C12H22O11.

BC6H7N.

C. (C6H1O5)n. 

DC6H12O6.

Câu hỏi 16 :

Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng

AMạch hở

BVòng 4 cạnh

CVòng 5 cạnh.

DVòng 6 cạnh.

Câu hỏi 17 :

Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?

AGlucozơ là hợp chất tạp chức.

BGlucozơ thuộc loại monosaccarit.

CGlucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng

DGlucozơ tan trong nước.

Câu hỏi 18 :

Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?

AHoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

BTạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.

CTạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.

DLên men thành ancol (rượu) etylic.

Câu hỏi 19 :

Cho các phản ứng sau:

A1

B2

C3

D4

Câu hỏi 20 :

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

AAgNO3/NH3,to.

BKim loại K.

CAnhiđrit axetic.

D. Cu(OH)2/NaOH,to.

Câu hỏi 21 :

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có  nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

AĐáp án A

Bkim loại K.

Canhiđrit axetic.

DCu(OH)2/NaOH,to.

Câu hỏi 22 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?

AThực hiện phản ứng tráng bạc

BKhử hoàn toàn glucozơ thành hexan

CTiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic

DCho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu hỏi 23 :

Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

ATính chất của nhóm andehit

BTính chất poliancol

CTham gia phản ứng thủy phân

DLên men tạo rượu etylic

Câu hỏi 24 :

Glucozơ không  tham gia phản ứng nào sau đây?

AAgNO3/NH3,to

Bthủy phân

CCu(OH)2/NaOH,to

DCháy

Câu hỏi 26 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?

AGlucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước

BGlucozơ thể hiện tính chất của anđehit

CGlucozơ thể hiện tính chất của axit và ete

DGlucozơ thể hiện tính chất của poliancol

Câu hỏi 27 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

ADung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

BDung dịch AgNO3/NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. 

CDẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.

DD sai vì dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2].

Câu hỏi 28 :

Cho các phát biểu sau:

A1

B2

C3

D4

Câu hỏi 29 :

Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:

APhản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.

BPhản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.

CPhản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.

DPhản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.

Câu hỏi 31 :

Cho các phản ứng sau:

A1, 2, 3, 4, 5, 6.

B1, 2, 4.

C1, 2, 3, 5.

D1, 2, 3, 4, 6.

Câu hỏi 32 :

Cho các phản ứng sau:

A1, 2 .

B1, 2, 4.

C1, 4.

D1, 3, 4.

Câu hỏi 33 :

Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ

A. C6H12O6+Cu(OH)2 kết tủa đỏ gạch

BC6H12O62CH3CH(OH)COOH.

C. C6H12O6+CuO Dung dịch màu xanh.

D. C6H12O6men2C2H5OH+2CO2.

Câu hỏi 34 :

Sơ đồ phản ứng sai là?

AC6H12O6+Cu(OH)2 kết tủa đỏ gạch

BC6H12O6men2C2H5OH+2CO2.

CC6H12O6+CuO Dung dịch màu xanh.

DC6H12O6AgNO3/NH3,toAG

Câu hỏi 35 :

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHOCH3CH2OH.

B. CH3CH2OHCH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOHCH3CHO.

D. CH3CH2OHCH2=CH2.

Câu hỏi 36 :

cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo len men ruou  Z +X T. T là:

A. CH3COOH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3CH(OH)COOH.

Câu hỏi 37 :

Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ?

A. CH3CHO.

B. HCOOCH3.

CGlucozơ.

DHCHO.

Câu hỏi 38 :

Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

ALàm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

BTráng gương, tráng phích

CNguyên liệu sản xuất ancol etylic 

DNguyên liệu sản xuất PVC

Câu hỏi 39 :

Cho các ứng dụng sau:

A1

B2

C3

D4

Câu hỏi 40 :

Đồng phân của glucozơ là

ASaccarozơ

BMantozơ

CXenlulozơ

DFructozơ

Câu hỏi 41 :

Glucozơ và ... có cùng công thức phân tử. Trong dấu ... là

Afructozơ

Bmantozơ

Cxenlulozơ

Dsaccarozơ

Câu hỏi 42 :

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

AGlucozơ.

BFructozơ.

CMantozơ.

DSaccarozơ.

Câu hỏi 43 :

Fructozơ có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?

AQủa nho chín

BMía

CGỗ

DMật ong

Câu hỏi 45 :

Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

ACH2OH(CHOH)3COCH2OH.

BCH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

CCH2OH(CHOH)4CHO.

DCH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

Câu hỏi 46 :

Fructozơ không có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

ACó 1 nhóm -CO

BCó 5 nhóm –OH

CCó 1 nhóm -CHO

DMạch C có 6 cacbon.

Câu hỏi 47 :

Fructozơ không phản ứng được với

A. H2/Ni, nhiệt độ.

B. Cu(OH)2.

C. [Ag(NH3)2]OH.

DDung dịch brom.

Câu hỏi 49 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

AGlucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

BCó thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. 

CTrong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

DMetyl αα-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Câu hỏi 50 :

Fructozơ và Glucozơ

Ađều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

Bđều có nhóm CHO trong phân tử

Clà hai dạng thù hình của cùng một chất.

Dtrong dung dịch, đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

Câu hỏi 51 :

Có thể phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng?

ACu(OH)2/OH-,to

BAgNO3/NH3

CBr2

DNa

Câu hỏi 52 :

Fructozơ và Glucozơ không có đặc điểm?

Ađều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

BTrong dung dịch chúng đều tồn tại ở dạng mạch vòng 6 cạnh.

CĐều là hai dạng thù hình của cùng một chất

DPhân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom

Câu hỏi 53 :

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A. H2/Ni,to.

B. Cu(OH)2 (to thường).

CDung dịch brom.

D. O2 (to, xt).

Câu hỏi 54 :

Fructozơ và glucozơ tham gia phản ứng nào sau đây không tạo ra cùng một sản phẩm ?

Aphản ứng H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2 (to thường).

Ctráng gương.

DĐốt cháy.

Câu hỏi 55 :

Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2to thường. 

BNước Br2

CAgNO3/NH3,to

D. H2(xt Ni,to).

Câu hỏi 56 :

Chất tác dụng với H2 (Ni, to) tạo thành sobitol là

Axenlulozo.

Bglucozo.

Ctinh bột. 

Dsaccarozo.

Câu hỏi 57 :

Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?

A(1), (2), (3), (4), (6).

B(1), (2), (3), (4), (5), (6).

C(1), (2), (4), (6).

D(1), (2), (4), (5), (6).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK