A. Dung dịch có pH < 7.
B. là muối axit.
C. bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Ion trong muối có tính lưỡng tính.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 8,96 lit.
B. 13,44 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
A. K và Rb.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. MgO, , CaO, Ca.
B., Ba, Ca, Fe.
C. Na, , Ba, Ca, K.
D. Mg, Na, , CaO
A. CaO; ; .
B. Cả 5 chất.
C. , .
D. ; ; Na, CaO
A. Al, CrO, CuO.
B. Al, , CrO.
C. Al, ,
D. Al, Fe, CuO.
A. 27 g.
B. 42,8 g
C. 41,2 g.
D. 31,7 g.
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364
D. 1,970.
A. dd ; đặc, nguội; dd KOH.
B. ; dd ; dd HCl; .
C. ; dd đặc, nguội; dd .
D. dd dd NaOH,
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
A. 8,16g.
B. 10,20g.
C. 20,40g.
D. 16,32g.
A. 7,8.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 5,4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A.
B. .
C..
D.
A.
B.
C.
D.
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. Không đủ dữ liệu.
B. .
C. FeO.
D. .
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
A. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa.
B. để lắng, lọc cặn.
C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí.
D. đun nóng, để lắng, lọc cặn.
A. .
B. HCl.
C. amoniac.
D. .
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 13,5 gam.
B. 8,1 gam.
C. 1,53 gam.
D. 1,35 gam.
A. 1,008 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 1,344 lít.
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí bay ra.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Ba, Ag, Au.
D. Al, Fe, Cr.
A. 34 gam.
B. 4,3 gam.
C. 43 gam.
D. 3,4 gam.
A. 25,2 gam.
B. 23,0 gam.
C. 18,9 gam.
D. 20,8 gam.
A. NaOH dư.
B. AgNO3 dư.
C. dư.
D. HCl dư.
A. I, III và IV.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. II, III và IV.
A. 0,560 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,112 lít.
A. 31,7 gam.
B. 41,2 gam.
C. 27 gam.
D. 42,8 gam.
A. và đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
B. và đều là bazơ và là chất khử.
C. và đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. và đều là những chất không tan trong nước.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. là muối axit.
B. Ion trong muối có tính lưỡng tính.
C. Dung dịch có pH > 7.
D. không bị phân huỷ bởi nhiệt.
A. CuO, Fe, MgO.
B. Cu, FeO, MgO.
C. Cu, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, Mg.
A. 4,26 gam.
B. 4,76 gam.
C. 4,51 gam.
D. 6,39 gam.
A. và HCl.
B. và .
C. và .
D. HCl và .
A. sự khử và sự khử .
B. sự khử và sự oxi hoá Cu.
C. sự oxi hoá Fe và sự khử
D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
A. 0,12 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,7 lít.
D. 0,5 lít.
A. loãng, nguội.
B. đặc, nguội.
C. đặc, nóng.
D. HCl đặc, nguội.
A. Fe.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
A. Fe.
B. Cr.
C. Al.
D. Na.
A. NaOH.
B. .
C. NaCl.
D. .
A. tác dụng với Al.
B. Fe tác dụng với dung dịch .
C. Zn tác dụng với dung dịch .
D. dung dịch tác dụng với dung dịch .
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,24 gam.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. FeO.
B. .
C. .
D. .
A. Cu, Fe.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Ag.
D. Ag, Cu.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
A. 26 gam.
B. 24 gam.
C. 28 gam.
D. 22 gam.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
A. thêm dung dịch NaOH hoặc thêm dung dịch .
B. thêm dung dịch loãng hoặc dung dịch NaCl.
C. thêm dung dịch loãng hoặc dung dịch .
D. thêm dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl.
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
A. Kim loại nặng.
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Fe, Cu, Ag.
B. Fe, Al, Cu.
C. Al, Ag, Mg.
D. Fe, Mg, Ag.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. FeO, .
B. MgO, FeO.
C. , ZnO.
D. MgO, ZnO.
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là .
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
A. Al tan hoàn toàn trong nước dư.
B. Số mol khí thoát ra bé hơn số mol Al và Na.
C. dư và số mol Al lớn hơn số mol Na.
D. dư và số mol Al bé hơn hoặc bằng số mol Na.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không dẫn điện.
A. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
A. Crom có màu lục xám.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém hơn kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là ).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là ).
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
A. Tác dụng với dung dịch HCl.
B. Vào dung dịch quỳ tím.
C. Ra ngoài ánh sáng.
D. Tác dụng với dung dịch NaOH.
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
A. Giấy quỳ tím khô.
B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein.
C. Que đóm còn than hồng.
D. Giấy quỳ tím ẩm.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
A. 57,4.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 68,2.
A. 8,18 g.
B. 6,5 g.
C. 10,07 g.
D. 8,35 g.
A. 0,84 và 10,6.
B. 0.42 và 11,02.
C. 1,68 và 9,76.
D. 2,52 và 8,92.
A. .
B.
C.
D. FeO.
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 10g.
B. 20g.
C. 30g.
D. 40g.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 9.
A. 3,36 g.
B. 4,36 g.
C. 3,63 g.
D. 4,63 g.
A. Dung dịch có màu da cam.
B. tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. là oxit axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và CO.
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 3,6.
D. 6,0.
A. Điện phân dung dịch .
B. Dùng Na đẩy Al ra khỏi dung dịch .
C. Điện phân nóng chảy .
D. Điện phân nóng chảy .
A. 43 gam.
B. 34 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,3 gam.
A. 5,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 8,6 gam.
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
A. Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl.
B. Nhúng lá đồng vào dung dịch .
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH.
D. Thêm Fe vào dung dịch đặc.
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
A. , , .
B. , , .
C. , .
D. , , , .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. 1,28 gam.
B. 3,2 gam.
C. 0,64 gam.
D. 0,32 gam.
A. nicotin.
B. aspirin.
C. cafein.
D. moocphin.
A. 2,72.
B. 2,4.
C. 1,72.
D. 3,4.
A. 9,76.
B. 4,96.
C. 9,12.
D. 8,15.
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự khử .
C. sự khử và sự khử .
D. sự khử và sự oxi hóa Cu.
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 1,493.
D. 2,24.
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch.
D. dung dịch NaOH.
A. tính dẫn điện.
B. ánh kim.
C. khối lượng riêng.
D. tính dẫn nhiệt.
A. Al và Fe.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Na và Al.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
A. Ở nhiệt độ thường, Ni bền với không khí và nước.
B. Kẽm là kim loại hoạt động, có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Thiếc ở ô 50, nhóm IVA, chu kì 5 của bảng tuần hoàn.
D. Kẽm là kim loại lưỡng tính.
A. 96,0%.
B. 68,0%.
C. 90,5%.
D. 56,5%.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam .
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam .
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam .
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam .
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. .
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. hematit; pirit ; manhetit; xiđerit.
B. xiđerit; manhetit; pirit; hematit.
C. xiđerit; hematit; manhetit; pirit.
D. pirit; hematit; manhetit; xiderit.
A. Nhiệt điện, hạt nhân, mặt trời.
B. Thủy điện, gió, mặt trời.
C. Hóa thạch, mặt tròi, thủy điện.
D. Thủy điện, gió, nhiệt điện.
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag.
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,92 lít.
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
A. Cr là kim loại lưỡng tính.
B. Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe.
C. Cr tác dụng với đặc, nguội giải phóng .
D. Cr bị thụ động hóa trong đặc, nguội.
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. không là chất khử hay oxi hóa.
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
A. HCl, .
B. NaCl, .
C. HCl, KOH.
D. , KOH.
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 7,84.
A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. chất oxi hoá.
B. oxit axit.
C. chất khử.
D. oxit bazơ.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. .
A. và .
B. .
C. và .
D. .
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
A. 0,3 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
A. 4,0 gam.
B. 0,8 gam.
C. 8,3 gam.
D. 2,0 gam.
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK