Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về Este có đáp án !!

Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về Este có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:

A.  Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với gốc R và R’

B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm -OR'.

C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic

D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.

Câu hỏi 2 :

Este là gì?

A.  Este có dạng RCOOR'

B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gốc OR' thì ta được este

C. Khi thay nhóm OH của ancol bằng gốc OR' thì ta được este

D. Este là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa

Câu hỏi 3 :

Các chất sau chất nào là este:

A. (1); (2); (3)

B. (1); (5); (3); (7) 

C. (4); (5); (6)

D. (3); (5); (6); (7)

Câu hỏi 4 :

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: 

A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (3), (5), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (6), (7)

Câu hỏi 5 :

Chất nào dưới đây không phải là este

A. HCOOCH2CH3

B. CH2=CHCOOH

C. HCOOCH=CH-CH3

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 6 :

Chất nào dưới đây không là este?

A. (CH3COO)3C3H5.

B. CH3COCH3.

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC6H5

Câu hỏi 7 :

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là?

A. RCOOR’ 

B. CxHyOz

C. CnH2nO2

D. CnH2n-2O2

Câu hỏi 8 :

Este nào sau đây thuộc loại este đa chức:

A. (CH3OOC)2C2H4 

B. HCOO-COOH  

C. C3H5(COOH)3  

D. HOCO-C2H4-OOCH3

Câu hỏi 9 :

Công thức tổng quát của este đơn chức mạch hở là

A. Rb(COO)abR’a.

B. RCOOR'     

C. CnH2nO2.

D. CnH2n-2O2

Câu hỏi 10 :

Cho các chât sau:   

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 11 :

Công thức tổng quát của este tạo bởi ancol đa chức và axit đơn chức là:

A.  RCOOR’

B.   (RCOO)mR' 

C. R (COOR')n

D. R (COO)n.mR'

Câu hỏi 12 :

R(COOR')m  là công thức tổng quát của este tạo từ

A.   Axit đơn chức và ancol đơn chức

B. Axit đa chức và ancol đa chức

C. Axit đơn chức, ancol đa chức

D. Axit đa chức, ancol đơn chức

Câu hỏi 13 :

Công thức phân tử của este A mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este nào sau đây?

A. No, đa chức

B. Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức

C. No, đơn chức  

D. Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức

Câu hỏi 14 :

Công thức phân tử của este A thuần chức mạch hở là C5H8O4. X thuộc loại este

A. A.   No, đa chức     

B. Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức 

C. No, đơn chức  

D. Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức

Câu hỏi 15 :

Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2

A.  Vinyl axetat

B. Propyl axetat

C. Phenyl axetat    

D. Etyl axetat

Câu hỏi 18 :

Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây?

A.  CnH2n + 1COOCmH2m +1

B. CnH2n - 1COOCmH2m -1

C. CnH2n - 1COOCmH2m +1

D. CnH2n + 1COOCmH2m -1

Câu hỏi 20 :

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat có công thức HCOOCH3?

A.  Có CTPT là C2H4O2 

B.  Là đồng đẳng của axit axetic  

C. Là đồng phân của axit axetic  

D. Là hợp chất este

Câu hỏi 21 :

Cho các đặc điểm sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 24 :

Số đồng phân este của chất có CTPT C4H6O2

A. 4

C. 3

C. 6

D. 5

Câu hỏi 34 :

Một este hữu cơ đơn chức X có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8 .CTCT thu gọn của este?

A. HCOOCH=CH2

B. HCOOCH2-CH3 hoặc CH3COOCH3

C. HCOOC2H5    

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu hỏi 38 :

Số đồng phân của chất có CTPT C2H4O2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 41 :

So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi

A. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.

B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.

C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững. 

D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.

Câu hỏi 43 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

C. Metyl axetat

D. Propyl axetat

Câu hỏi 44 :

Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là

A.  etyl fomat.

B. vinyl propionat

C. etyl propionat.

D. etyl axetat

Câu hỏi 45 :

Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là

A. metyl benzoat.

B. phenyl axetat

C. benzyl axetat

D. phenyl axetic

Câu hỏi 46 :

Este CH2 = C(CH3) – COO – CH2 – CH3 có tên gọi là:

A.  Vinyl propionat 

B. Metyl acrylat

C. Etyl fomat 

D. Etyl metacrylat

Câu hỏi 47 :

Tên gọi nào sau đây sai?

A. Phenyl axetat: CH3COOC6H5

B. Metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3

C. Metyl etilat: C2H5COOCH3

D. n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3

Câu hỏi 48 :

Công thức cấu tạo của vinyl axetat:

A. CH3COOCH(CH3)

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. HCOOCH3

Câu hỏi 49 :

Metylfomiat có công thức là:

A.  CH3COOCH3

B. CH3CH2COOH

C. HCOOCH3 

D. HCOOCH2CH3

Câu hỏi 51 :

Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:

A.   Propyl axetat

B. iso-propyl axetat

C. Sec-propyl axetat

D. Propyl fomat

Câu hỏi 53 :

Iso- propyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo 

A.  CH3COOCH-CH2-CH3

B. CH3COOCH(CH3)2

C. CH3COOC(CH3)3

D. (CH3)2CHCOOCH(CH3)2

Câu hỏi 54 :

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là

A. Vinyl acrylat.

B. Etyl axetat.

C. Vinyl metacrylat.

D. Propyl metacrylat

Câu hỏi 55 :

Tên gọi nào sau đây sai?

A.  Phenyl axetat: CH3COOC6H5

B. Metyl acrylat:CH2=CHCOOCH3

C. Metyl etilat: C2H5COOCH3

D. n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3

Câu hỏi 56 :

Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2=CHOOCCH3 là:

A.  vinyl axetat

B. vinyl fomat

C. etyl fomat

D. anlyl fomat

Câu hỏi 57 :

Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:

A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 58 :

Este C4H8O2 là este của ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là

A.  HCOOC3H7

B. HCOOC3H5

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu hỏi 59 :

Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:

A. Metylaxetat

B. Axetyletylat

C. Etylaxetat

D. Axyletylat

Câu hỏi 60 :

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

A.  Phenyl axetat. 

B. Vinyl axetat. 

C. Propyl axetat.

D. Etyl axetat

Câu hỏi 61 :

Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. Công thức cấu tạo của este là:

A. CH3CH2COOCH(CH3)2

B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2

C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2

D. CH3CH2COOCH3

Câu hỏi 63 :

Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

A.  HCOOH và C2H5NH2

B. HCOOH và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. HCOOH và NaOH

Câu hỏi 64 :

Chọn phát biểu sai:

A. Isoamyl axetat có mùi chuối. 

B. Metyl fomat có mùi dứa

C. Metyl fomat có mùi tỏi.

D. Etyl fomat ít tan trong nước

Câu hỏi 65 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

B. Các este rất ít tan trong nước

C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

D. Một số este được dùng làm chất dẻo

Câu hỏi 66 :

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A.  C6H5-COO-CH3

B. CH3-COO-CH2-C6H5

C. CH3-COO-C6H5

D. C6H5-CH2-COO-CH3

Câu hỏi 68 :

Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của isoamylaxetat là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. C4H9COOCH3

C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 69 :

Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là

A. CH3CH2CH2CH2COOC2H5

B.  (CH3)2CHCOOC2H5.

C.  (CH3)2CHCH2COOC2H5.

D. C2H3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu hỏi 70 :

Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại

A.  axit béo

B. ancol 

C. anđehit 

D. este

Câu hỏi 71 :

Este vinyl axetat có công thức là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 72 :

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?

A. Thường là chất lỏng, dễ bay hơi

B. Nhiệt độ sôi thấp do không có liên kết hiđro

C. Thường có mùi thơm dễ chịu

D. Tan nhiều trong nước, không có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ khác nhau

Câu hỏi 73 :

Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:

A. Là chất lỏng dễ bay hơi.

B. Có mùi thơm, an toàn với con người.

C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

Câu hỏi 74 :

Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:

A. (1); (2); (3)

B. (3); (1); (2)

C. (2); (3); (1)

D. (2); (1); (3)

Câu hỏi 75 :

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất dưới đây là:

A. 4,3,2,1

B. 3,4,2,1

C. 4,3,1,2

D. 3,4,1,2

Câu hỏi 76 :

Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5

D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH

Câu hỏi 77 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Z < T < Y < X.

B. T < Z < Y <X.

C. Z < X < Y < T.

D. X < Y < T < Z

Câu hỏi 78 :

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng

A. CnH2n+2O(n ≥ 2)

B. CnH2nO2 (n ≥ 2)

C. CnH2nO2 (n ≥ 3)

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4)

Câu hỏi 79 :

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n ≥ 1)

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

Câu hỏi 81 :

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thủy trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

A. Chất lỏng trong ống thứ 2 trở thành đồng nhất.

B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất.

C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp

D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất

Câu hỏi 82 :

Este nào sau đây làm mất mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

A. metyl amin.

B. etyl axetat.

C. etyl propionat.

D. metyl acrylat

Câu hỏi 83 :

Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là

A. C2H5OH.

B. CH3NH2.

C. CH3COOC2H3.

D. CH3COOH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK