A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH.
B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic.
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H7COOH.
D. C4H9COOH.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 6,48.
B. 7,28.
C. 8,64.
D. 5,6
A. 190,85
B. 109,6
C. 163,2
D. 171,65
A. 36mg
B. 54,96mg
C. 50mg
D. 20mg
A. 224
B. 140
C. 180
D. 200
A. 39,719kg
B. 39,765kg
C. 31,877kg
D. 43,689 kg
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
A. 1,439 lít.
B. 14,39 lít.
C. 24,39 lít.
D. 15 lít.
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
A. NaOH
B. H2SO4
C. FeSO4
D. MgSO4
A. 2,80 lít.
B. 5,60 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,40 lít.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. ZnO.
A. 0,224 lít và 14,48 gam
B. 0,672 lít và 18,46 gam
C. 0,112 lít và 12,28 gam
D. 0,448 lít và 16,48 gam
A. Bán kính nguyên tử: Na < Cl.
B. Điện tích hạt nhân nguyên tử: Mg > P.
C. Số lớp electron: Al < Ar.
D. Bán kính ion: \(N{a^ + } < {S^{2 - }}\)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2,24 lít.
B. 2,99 lít.
C. 4,48 lít.
D. 11,2 lít.
A. 149,3 lít và 74,7 lít
B. 156,8 lít và 78,4 lít
C. 78,4 lít và 156,8 lít
D. 74,7 lít và 149,3 lít
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 26,5 g.
B. 40,2 g.
C. 20,1 g.
D. 44,1 g
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 40%.
A. amelec.
B. thép.
C. gang.
D. đuyra.
A. Al, Fe
B. Al, FeO
C. Al2O3, Fe
D. Al2O3, FeO
A. 2,7 gam
B. 3,42 gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
A. 21,2 gam.
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam.
D. 20,7 gam.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 36,32 gam.
B. 30,68 gam.
C. 35,68 gam.
D. 41,44 gam.
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.
A. 32,86%
B. 65,71%
C. 16,43%
D. 22,86%
A. 31,2
B. 25,8
C. 38,8
D. 34,8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK