A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân
D. Cả 3 phương án trên
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
A. 0,52 M
B. 0,5 M
C. 5 M
D. 0,25 M
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HNO3
B. H2O2
C. H2SO4
D. AgNO3
A. 19,81%.
B. 29,72%.
C. 59,44%.
D. 39,63%.
A. 50
B. 75
C. 80
D. 100
A. 0,195 gam.
B. 0,065 gam.
C. 0,130 gam.
D. 0,65 gam.
A. 0,05 và 0,02.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,15 và 0,03.
D. 0,05 và 0,15.
A. 0,82%.
B. 1,23%.
C. 1,64%.
D. 2,46%.
A. Khử ion kẽm.
B. Khử nước.
C. Oxi hóa nước.
D. Oxi hóa kẽm.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,10.
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
A. 50,4.
B. 44,8.
C. 33,6.
D. 40,5.
A. 19,76 gam.
B. 20,16 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C.
26,23%.
D. 13,11%.
A. 2,912 lít.
B. 1,792 lít.
C. 2,240 lít.
D. 1,344 lít.
A. 12,00.
B. 12,80.
C. 16,53.
D. 6,40.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
A. (4), (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (4), (2), (1), (3).
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
A. 86,16
B. 90,48
C. 83,28
D. 93,26
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. 6,0
B. 6,5
C. 7,0
D. 7,5
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 98,9 gam.
B. 107,1 gam.
C. 94,5 gam.
D. 87,3 gam.
A. 0,2
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,4
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Dung dịch protein bị đông tụ khi đun nóng.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure trong môi trường kiềm.
D. Các peptit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl
D. NaCl
A. Xuất hiện màu nâu.
B. Xuất hiện màu đỏ.
C. Xuất hiện màu vàng
D. Xuất hiện màu tím
A. 6
B. 3
C. 5
D. 8
A. C2H3COONa.
B. HCOONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
A. 18,8
B. 21,7
C. 18,5
D. 21,4
A. 75 % và 0,54 mol
B. 80 % và 0,52 mol
C. 75 % và 0,52 mol
D. 80 % và 0,54 mol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK