A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-CH=CH-OCOH.
D. CH2= CH-COOCH3.
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. muối của axit béo và glixerol
B. axit béo và glixerol
C. axit axetic và ancol etylic
D. axit béo và ancol etylic
A. 54,84.
B. 53,16.
C. 60,36.
D. 57,12.
A. axit linoleic.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
D. Đều tham gia phản ứng tráng gương
A. Nito
B. Hidro
C. Cacbon
D. Oxi
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam.
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam
A. (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
A. (3) < (4) < (2) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1) < (4).
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
A. 10,5g
B. 12,8g
C. 18,6g
D. 20,8g
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)
D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e.
A. polietilen.
B. xenlulozơ triaxetat.
C. poli (etylen-terephtalat).
D. nilon-6,6.
A. K và Cl2
B. K, H2 và Cl2
C. KOH, H2 và Cl2
D. KOH, O2 và HCl.
A. Fe và Ca
B. Mg và Na
C. Ag và Cu
D. Fe và Ba
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3 , MgO
A. HNO3
B. Fe2(SO4)3
C. AgNO3
D. HCl
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4;
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng;
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng;
A. 80% Al và 20% Mg.
B. 81% Al và 19% Mg.
C. 91% Al và 9% Mg.
D. 83% Al và 17% Mg.
A. Cu3Zn2.
B. Cu2Zn3.
C. Cu2Zn.
D. CuZn2.
A. NaOH
B. H2SO4
C. FeSO4
D. MgSO4
A. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi.
B. nồng độ Cu2+ giảm dần
C. Chỉ nồng độ SO42- thay đổi
D. nồng độ Cu2+ tăng dần
A. F
B. Na
C. K
D. Cl
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.
A. 1,344l lít.
B. 4,256 lít.
C. 8,512 lít.
D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít.
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
A. 0,27.
B. 0,32.
C. 0,24.
D. 0,29.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK