A. .
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 200 gam.
B. 320 gam.
C. 400 gam.
D. 160 gam.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 26,4%
B. 15%
C. 85%
D. 32,7%
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A.
B. .
C. Dung dịch
D. Na.
A. isopropyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. n– propyl fomat.
A. Lục hợp HCHO xúc tác
B. Tam hợp .
C. Thủy phân mantozơ.
D. Thủy phân saccarozơ.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 50%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
A. 4
B. 5.
C. 8.
D. 9.
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được .
B. Thủy phân (xúc tác ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với khi đun nóng cho kết tủa
A. 28000.
B. 30000.
C. 35000.
D. 25000.
A.
B. .
C. .
D.
A. Dung dịch và Na
B. Quỳ tím và .
C. Dung dịch và dung dịch
D. Quỳ tím và Na
A. 1000kg
B. 611,3kg
C. 545,4kg
D. 450,5kg
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ.
B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
C. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hyđroxyl nhưng không có nhóm chức anđehit.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
A. 21,8.
B. 8,2.
C. 19,8.
D. 14,2.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 0,05 mol và 0,15 mol
B. 0,05 mol và 0,35 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol
D. 0,2 mol và 0,2 mol
A. 10%
B. 90%
C. 80%
D. 20%
A. 1 axit và 1 ancol
B. 1 este và 1 axit
C. 2 este
D. 1 este và 1 ancol
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch .
A. 21,6 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gam
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột.
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột.
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột.
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột.
A. Metyl fomat có CTPT là .
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 44800 lít
B. 672 lít
C. 67200 lít
D. 448 lít
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. đặc trong đặc, đun nóng
B. có Ni xúc tác, đun nóng
C. trong dung dịch
D. trong dung dịch NaOH
A. Nước brom và NaOH
B. và NaOH
C. và
D. và
A. kim loại Na
B. ở nhiệt độ thường.
C. (hoặc ) trong dung dịch , đun nóng
D. trong NaOH, đun nóng.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 108
B. 216
C. 162
D. 270
A. propan-1,3-điol.
B. propan-1,2-điol.
C. propan-2-ol.
D. glixerol.
A. X , Z , H
B. Y , Z , H
C. X , Y , Z
D. Y , T , H
A.
B.
C. .
D.
A. 200g
B. 166,6g
C. 150g
D. 120g
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ.
B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ
D. 2kg glucozơ.
A. .
B. .
C. .
D.
A. xenlulozơ, fructozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
A. X có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
B. X có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
C. X không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom
D. X có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom
A.
B.
C.
D.
A. 3,4 gam
B. 6,8 gam
C. 3,7 gam
D. 4,1 gam
A. Tạo môi trường axit.
B. Trung hoà lượng vôi dư.
C. Chuyển hóa saccarat thành saccarozơ.
D. Cả B và C.
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
A. 9
B. 6
C. 12
D. 10
A. 2,250 gam
B. 1,440 gam
C. 1,125 gam
D. 2,880 gam
A. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic
B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat
C. Glucozơ, glixerin, anđehitfomic, natri axetat.
D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, ancol etylic.
A. Metyl oleat
B. Metyl panmitat
C. Metyl stearat
D. Metyl acrylat
A. 1,0 %
B. 0,01 %
C. 0,1 %
D. 10 %
A. cùng dãy đồng đẳng với .
B. tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. có thể trùng hợp tạo polime.
A. (1) ; (3) ; (4) ; (5)
B. (3) ; (4) ; (5)
C. (1) ; (3) ; (4)
D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được .
A. 39,6 %
B. 16,2 %
C. 25,5 %
D. 33,3 %
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. , glucozơ, ,
B. , , , HCHO
C. Glucozơ, , , HCOOH
D. , , glucozơ, HCOOH
A. .
B. .
C. .
D.
A. 115 ml.
B. 230 ml.
C. 207 ml.
D. 82,8 ml.
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol và 2 mol .
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch đặc ở thu được anken.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D.
A. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ.
B. poli stiren, tinh bột, steroit, saccarozơ.
C. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ.
D. xenlulozơ, tinh bột, chất béo
A. .
B. .
C. .
D.
A. 80%
B. 10%
C. 90%
D. 20%
A. 55,81%.
B. 48,65%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
A. anđehit fomic
B. etilen
C. axit propionic
D. etanol
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
C. Fructozơ khong tham gia phản ứng tráng bạc trong dung dịch trong
D. Saccarozơ và mantozơ không cho phản ứng thủy phân
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 24,3 (kg)
B. 20(kg)
C. 21,5(kg)
D. 25,2(kg).
A. Cả hai đều ngọt hơn.
B. Cả hai đều kém ngọt hơn.
C. Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.
D. Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.
A. 0,414 gam
B. 1,242 gam
C. 0,828 gam
D. 0,46 gam
A. Glucozơ và Fructozơ
B. Glucozơ và
C. Fructozơ và ancol etylic
D. Glixerin và
A. Y, T, X, Z.
B. T, X, Y, Z.
C. T, Z, Y, X.
D. Z, T, Y, X.
A. NaCl
B. rắn
C. Saccarozơ
D. khan
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Toluen
B. Tinh bột
C. Phenol
D. Xenlulozơ
A.
B. HCl
C.
D.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Dạ dày
B. Máu
C. Gan
D. Ruột
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
A. 27,72 lít
B. 32,52 lít
C. 26,52 lít
D. 11,2 lít
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
A. hoà tan .
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. Thủy phân.
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. n-propyl axetat.
A. 2 kg
B. 0,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
A.
B. Na
C. NaOH
D.
A. và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và .
C. , HCOONa và CH≡C-COONa.
D. , HCOONa và
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Glicogen.
D. Mantozơ.
A. 44 đvC.
B. 58 đvC.
C. 82 đvC.
D. 118 đvC.
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ
A. một axit và một este.
B. một este và một ancol.
C. hai este.
D. một axit và một ancol.
A. α-glucozơ
B. α-fructozơ
C. β-glucozơ
D. β-fructozơ
A. etyl propionat
B. etyl acrylat
C. metyl metacrylat
D. etyl axetat
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK