Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Việt Khái

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Việt Khái

Câu hỏi 4 :

Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Cr2+ là

A. [Ar]3d5.

B. [Ar]3d4.      

C. [Ar]3d3.   

D. [Ar]3d2.

Câu hỏi 5 :

Vị trí của Crom trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. Nhóm VIA, chu kỳ 4.      

B. Nhóm IVB, chu kỳ 4.

C. Nhóm VB, chu kỳ 4.   

D. Nhóm VIB, chu kỳ 4.

Câu hỏi 6 :

Viết CH e của ion Cu2+ và Cr3+ ?

A. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.

B. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.

C. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.

D. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.

Câu hỏi 7 :

Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?

A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm

C. Xuất hiện dung dịch màu xanh

D. Không có hiện tượng

Câu hỏi 12 :

Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?

A. Tạo ra khí có màu nâu.

B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.

D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu hỏi 14 :

Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?

A. H2SO4.       

B. NaCl.

C. K2SO4.         

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 17 :

Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSOlà gì?

A. HCl    

B. H2SO4

C. NaOH      

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 18 :

Hãy chỉ ra hóa chất dùng để phân biệt NaI, KCl, BaBr2?

A. dd AgNO3.    

B. dd HNO3.

C. dd NaOH.         

D. dd H2SO4.

Câu hỏi 20 :

Hãy tìm hóa chất để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?

A. dd Na2SO4.

B. dd H2SO4.          

C. dd NH4NHO3.

D. dd NaOH.         

Câu hỏi 22 :

Để xử lí rác thải hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm ta dùng hóa chất nào?

A. NaOH rắn.

B. Na2O2 rắn.    

C. KClO3 rắn.   

D. Than hoạt tính.

Câu hỏi 23 :

Chất dùng để xử lí các chất rác thải chứa những ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+

A. HNO3       

B. Giấm ăn          

C. Nước vôi dư.

D. Etanol

Câu hỏi 30 :

Tăng nhiệt độ sôi được sắp xếp tăng dần?

A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH

B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.

C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.

D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.

Câu hỏi 32 :

Những cặp phản ứng (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH?

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5), (6).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu hỏi 34 :

Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là

A. 6,156 g.           

B. 3,078 g.

C. 6,48 g.       

D. 5,661 g.

Câu hỏi 35 :

Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?

A. Glucozơ.       

B. Fructozơ.     

C. Saccarozơ        

D. Mantozơ.

Câu hỏi 36 :

Chất là đường mật ong ?

A. Saccarozơ         

B. Fructozơ

C. Glucozơ        

D. Amilopectin

Câu hỏi 37 :

Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?

A. C6H12O6

B. C12H22O11.

C. (C6H10O5)n

D. Cn(H2O)m.

Câu hỏi 38 :

Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?

A. 166,67g        

B. 120g

C. 123,34g     

D. 162g

Câu hỏi 40 :

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH≡CH.  

B. CH2=CH2.    

C. CH2=CHCl. 

D. CHCl=CHCl.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK