A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 1,8%.
B. 2,4%.
C. 3,6%.
D. 7,2%.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Để chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ta cho tác dụng với .
B. Chỉ dùng có thể phân biệt glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin, etanol.
C. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về cấu trúc mạch phân tử.
D. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức anđehit.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Saccarozơ và mantozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ.
C. Tinh bột và mantozơ.
D. Saccarozơ và xenlulozơ.
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 4,88 gam.
D. 3,28 gam.
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch phân nhánh.
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polime và có khối lượng phân tử rất lớn.
C. Phân tử amilopectin trong tinh bột có cấu trúc xoắn dạng lò xo.
D. Phân tử amilozơ không tan trong nước nóng còn phân tử amilopectin thì ngược lại.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Este thuộc loại no.
B. Este thuộc loại không no.
C. Este thuộc loại no, đơn chức.
D. Este thuộc loại không no, đa chức.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. Câu A, B, C đều đúng.
A. NaOH.
B. Brom.
C. HCl.
D.
A. 50 gam.
B. 24 gam.
C. 40 gam.
D. 48 gam.
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. anđehit axetic.
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. etilen.
D. tinh bột.
A. Phản ứng với dung dịch trong môi trường đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Phản ứng với ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
A. Chất béo ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Chất béo nhẹ hơn nước.
C. Chất béo không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ.
D. Chất béo có nhiều trong tự nhiên.
A. 7,65 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16 gam.
D. 10,8 gam.
A. X là este chưa no.
B. X được điều chế từ phản ứng giữa rượu và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom.
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
A. Cho glucozơ tác dụng với nước brom.
B. Phản ứng tráng gương glucozơ.
C. Cho glucozơ tác dụng với tạo ra
D. Cho glucozơ cộng (Ni, to).
A. Metanal; propin; glucozơ; mantozơ.
B. Propin; etanol; glucozơ; phenol.
C. Axetilen; mantozơ; anilin; etanal.
D. Axetilen; metanal; axit oxalic; glucozơ.
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D. Đều là lipit.
A. Axit axetic.
B. Rượu etylic.
C. Etyl axetat.
D. Axit fomic.
A. 62,4 gam.
B. 59,3 gam.
C. 82,45 gam.
D. 68,4 gam.
A. 106 gam.
B. 84,8 gam.
C. 212 gam.
D. 169,6 gam.
A. Giảm 5,7 gam.
B. Tăng 5,7 gam.
C. Tăng 9,3 gam.
D. Giảm 15,0 gam.
A. Phản ứng tạo 5 chức este.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với .
A. Chất béo là dầu, mỡ động, thực vật.
B. Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.
C. Muối hỗn hợp Na hoặc K của axit béo là thành phần chính của xà phòng.
D. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.
A. 51,3%.
B. 48,7%.
C. 24,35%.
D. 12,17%.
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO.
A. .
B. .
C. .
D.
A. 15 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
A. 23,76g.
B. 26,4g.
C. 21,12g.
D. 22g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK