A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
A. CO2.
B. O2.
C. SO2.
D. N2.
A. HCOOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 12000
B. 13000
C. 15000
D. 17000
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1,80 kg.
B. 3,60 kg.
C. 1,35 kg.
D. 2,40 kg.
A. 20000
B. 2000
C. 1500
D. 15000
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. HCl và NaOH
B. Br2 và HCl
C. NaOH và Br2
D. CO2 và HCl
A. C3H4.
B. C2H2.
C. C5H8.
D. C4H6.
A. 1,344.
B. 2,240.
C. 4,480.
D. 2,688.
A. Cu(OH)2/OH-
B. NaOH
C. HNO3
D. AgNO3/NH3
A. Etyl fomat; tinh bột; fructozo.
B. Glucozo; etyl fomat; tinh bột.
C. Tinh bột; etyl fomat; fructozo
D. Tinh bột; glucozo; etyl fomat.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 0,6 và 0,1
B. 0,3 và 0,2
C. 0,5 và 0,15
D. 0,2 và 0,3
A. 1,6g
B. 1,8g
C. 2,4g
D. 3,12g
A. 0,2 lít
B. 0,24 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
A. 8g
B. 16g
C. 24g
D. 32g
A. Được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
B. Tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được natri cromat.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Trong công nghiệp, được dùng để điều chế crom.
A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
A. 20,250 gam.
B. 35,696 gam.
C. 2,025 gam.
D. 81,000 gam.
A. 0,78 gam.
B. 3,12 gam.
C. 1,74 gam.
D. 1,19 gam.
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
A. 0,005 mol
B. 0,015 mol
C. 0,01 mol
D. 0,012 mol
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. Cn(H2O)m.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
A. 6
B. 10
C. 12
D. 8
A. 28%
B. 26%
C. 27%
D. 25%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. glyxin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. vinyl axetat
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK