Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề ôn tập hè môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Lê Trọng Tấn

Đề ôn tập hè môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Lê Trọng Tấn

Câu hỏi 1 :

Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\,\left( {m > 0} \right).\)Đại lượng \(\omega \) được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. cường độ dòng điện cực đại

C. pha của dòng điện

D. chu kì của dòng điện

Câu hỏi 2 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

C. cùng tần số, cùng phương.

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu hỏi 4 :

Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là

A. \(i = {I_0}\cos \omega t.\)

B. \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

C. \(i = {U_0}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

D. \(i = {I_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\)

Câu hỏi 5 :

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) chạy quay qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{1}{{C\omega }}} \right)}^2}} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {C\omega } \right)}^2}} \)

Câu hỏi 7 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \). Khi vật ở vị trí có li độ x, gia tốc của vật là

A. \( - {\omega ^2}{x^2}.\)

B. \(\omega x.\)

C. \( - \omega x.\) 

D. \( - \omega {x^2}.\)

Câu hỏi 9 :

Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì bằng

A. hai lần bước sóng

B. nửa bước sóng

C. ba lần bước sóng

D. một bước sóng

Câu hỏi 10 :

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhâu một góc là. 

A. \(\dfrac{{2\pi }}{3};N\) đang đi lên.

B. \(\dfrac{{2\pi }}{3};N\) đang đi xuống.

C. \(\dfrac{{5\pi }}{6};N\) đang đi lên.

D. \(\dfrac{{5\pi }}{6};N\) đang đi xuống.

Câu hỏi 11 :

Đặc trung nào sau đay là một đặc trưng vật lý của âm ?

A. Độ to của âm

B. Độ cao của âm

C. Tần số âm

D. Âm sắc

Câu hỏi 12 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

B. \(v =  - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

C. \(v =  - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)

Câu hỏi 13 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần.

B. chậm dần đều.

C. chậm dần.

D. nhanh dần đều.

Câu hỏi 14 :

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A. vật có vận tốc cực đại.

B. vật đi qua vị trí cân bằng.

C. lò xo có chiều dài cực đại.

D. lò xo không biến dạng.

Câu hỏi 15 :

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)

B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)

C.  \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)

D.  \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)

Câu hỏi 16 :

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 17 :

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) đặt cách nhau một khoảng \(r\) trong chân không được tính theo công thức

A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)

B. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)

C. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)

D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)

Câu hỏi 18 :

Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng \(\lambda \) và chu kì T của sóng là :

A. \(\lambda  = \dfrac{v}{T}\)

B. \(\lambda  = v.T\)

C. \(\lambda  = \dfrac{v}{{{T^2}}}\) 

D. \(\lambda  = {v^2}.T\)

Câu hỏi 20 :

Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(50\Omega ,\) mắc nối tiếp với điện trở thuần \(50\Omega .\) Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)

B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)

C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)

Câu hỏi 24 :

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn l dao động với biên độ góc nhỏ. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đó là

A. T =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

B. T = \(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \) 

C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)

D. T =\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)

Câu hỏi 26 :

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với tần số là

A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).

B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \). 

C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).

Câu hỏi 29 :

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây?

A. định luật bảo toàn động lượng.

B. định luật bảo toàn số prôtôn.

C. định luật bảo toàn số nuclôn.

D. định luật bảo toàn điện tích.

Câu hỏi 30 :

Cho phản ứng hạt nhân là: \({}_4^9Be\) + p \( \to \) X + \({}_3^6Li\). Hạt nhân X là

A. Prôtôn. 

B. Hêli.

C. Triti.  

D. Đơteri.

Câu hỏi 31 :

Sóng ngang truyền được trong những môi trường nào?

A. lỏng và khí.

B. rắn và mặt chất lỏng.

C. rắn, lỏng, khí.

D. rắn và khí.

Câu hỏi 36 :

Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ?

A. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.

B. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2.

C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.

D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK