A. Điện trở.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Tụ điện.
A. mức cường độ âm.
B. tần số âm.
C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
A. gia tốc.
B. thế năng.
C. tốc độ.
D. tần số.
A. 50 (Hz).
B. 100π (Hz).
C. 100 (Hz).
D. 50π (Hz).
A. \(mgl{{\alpha }_{0}}\)
B. \(mgl\left( 1+\cos {{\alpha }_{0}} \right)\)
C. \(\frac{1}{2}mgl\alpha _{0}^{2}\)
D. \(mgl\left( 1-\sin {{\alpha }_{0}} \right)\)
A. \(\text{v}=\lambda \cdot T\).
B. \(v=\frac{T}{\lambda }\).
C. \(v=\frac{\lambda }{T}\).
D. \(v=\sqrt{\lambda T}\).
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
A. \((2n+1)\frac{\pi }{4}\) với \(n=0,\pm 1,\pm 2\ldots \)
B. \((2n+1)\frac{\pi }{2}\) với \(n=0,\pm 1,\pm 2\ldots \)
C. \((2n+1)\pi \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2\ldots \)
D. \(2n\pi \) với \(n=0,\pm 1,\pm 2\)
A. A = 5. 10−4J.
B. A = −5. 10−4J.
C. A = 6. 10−4J.
D. A = −6. 10−4J.
A. 300 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
A. Sóng âm truyền trong chất khí luôn là sóng dọc.
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A. 2 s.
B. 2,5 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
A. \({{\left( \frac{{{\text{u}}_{\text{R}}}}{{{\text{U}}_{\text{R}}}} \right)}^{2}}+{{\left( \frac{{{\text{u}}_{\text{C}}}}{{{\text{U}}_{\text{C}}}} \right)}^{2}}=2\).
B. \({{\text{U}}^{2}}=\text{U}_{\text{R}}^{2}+\text{U}_{\text{C}}^{2}.\)
C. \(\text{u}={{\text{u}}_{\text{R}}}+{{\text{u}}_{\text{C}}}\).
D. \(\text{U}={{\text{U}}_{\text{R}}}+{{\text{U}}_{\text{C}}}\).
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.
D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C.
C. cuộn cảm thuần L.
D. cuộn dây không thuần cảm.
A. 12,5 kΩ.
B. 1,25 kΩ.
C. 25 kΩ.
D. 2,5 kΩ.
A. \(40{{f}_{0}}\) .
B. \(41{{f}_{0}}\) .
C. \(42{{f}_{0}}\) .
D. \(43{{f}_{0}}\) .
A. \(x=\frac{12}{5\pi }\cos \left( \frac{5\pi }{3}\text{t}+\frac{\pi }{3} \right)(\text{cm})\).
B. \(x=\frac{5\pi }{4}\cos \left( \frac{3\pi }{5}t+\frac{\pi }{3} \right)(\text{cm})\).
C. \(x=\frac{4}{5\pi }\cos \left( \frac{3\pi }{5}t+\frac{\pi }{6} \right)(\text{cm})\).
D. \(x=\frac{12}{\pi }\cos \left( \frac{5\pi }{3}t-\frac{\pi }{6} \right)(\text{cm})\).
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất.
D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật.
A. 0,5 J.
B. 1 J.
C. 5000 J.
D. 1000 J.
A. \(\frac{1}{150}s\).
B. \(\frac{1}{120}s.\)
C. \(\frac{1}{300}s.\)
D. \(\frac{1}{75}s.\)
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 2,5 cm.
D. 10 cm.
A. 6 m/s.
B. 4 m/s.
C. 8 m/s.
D. 2 m/s.
A. 1,25 A.
B. 1,2 A.
C. \(3\sqrt{2}A\).
D. 6 A.
A. 1080 V, 18 A.
B. 120 V, 2 A.
C. 1080 V, 2 A.
D. 120 V, 18 A.
A. 50 V.
B. \(50\sqrt{2}\text{ }V\).
C. \(50\sqrt{3}\text{ }V\) .
D. \(50\sqrt{7}V\).
A. \(4\pi \sqrt{3}~\text{cm}/\text{s}\).
B. \(8\pi \text{cm}/\text{s}\).
C. 4π cm/s.
D. 8π√3 cm/s.
A. VB = −2000 V; VC = 2000 V.
B. VB = 2000 V; VC = −2000 V.
C. VB = −1000 V; VC = 2000 V.
D. VB = −2000 V; VC = 1000 V.
A. t = 1508,5 s.
B. t = 1509,625 s.
C. t = 1508,625 s.
D. t = 1510,125 s.
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%.
B. v = 20000 cm/s ± 6%.
C. v = 20000 cm/s ± 6%.
D. v = 2000 cm/s ± 6%.
A. 40 Ω.
B. 160 Ω.
C. 80 Ω.
D. 100 Ω.
A. 40,23 dB.
B. 54,12 dB.
C. 33,78 dB.
D. 32,56 dB.
A. 32,5 cm/s
B. 39,2 cm/s
C. 24,5 cm/s
D. 16,6 cm/s
A. 10,01U.
B. 9,01U.
C. 9,10U.
D. 8,19U.
A. 9,88 Hz.
B. 5,20 Hz.
C. 5,8 Hz.
D. 4,7 Hz.
A. 50,45 V.
B. 60,45 V.
C. 55,45 V.
D. 65,45 V.
A. 0,4 N.
B. 0,5 N.
C. 0,25 N.
D. 0,75 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK