A. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C-\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)
B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L+\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C+\frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)
A. Không mắc cầu chì nối nguồn điện với mạch điện kín.
B. Nối hai cực của một nguồn điện vào vôn kế có điện trở rất lớn.
C. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
D. Dùng pin hoặc acquy để mắc với một mạch điện kín.
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 24 cm.
D. 8 cm.
A. Có các đường sức là đường cong kín.
B. Có các đường sức không khép kín.
C. Của các điện tích đứng yên.
D. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
A. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C. Dòng êlectron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
A. \(\Delta \varphi =\frac{\pi d}{\lambda }.\)
B. \(\Delta \varphi =\frac{\pi \lambda }{d}.\)
C. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi \lambda }{d}.\)
D. \(\Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }.\)
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ tăng dần theo thời gian.
C. Động năng tăng dần theo thời gian.
D. Động năng luôn giảm dần theo thời gian.
A. 4A.
B. \(2\sqrt{2}\text{A}\text{.}\)
C. \(\sqrt{2}\text{A}\text{.}\)
D. 2A.
A. \(-\frac{\pi }{6}.\)
B. \(-\frac{\pi }{3}.\)
C. \(\frac{\pi }{2}.\)
D. \(\frac{\pi }{3}.\)
A. Dao động điện từ.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động tắt dần.
D. Dao động cưỡng bức.
A. Tần số âm.
B. Âm sắc.
C. Biên độ dao động của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. \(\lambda =vT=vf.\)
B. \(\lambda =vf=\frac{v}{T}.\)
C. \(\lambda =\frac{v}{f}=\frac{v}{T}.\)
D. \(\lambda =vT=\frac{v}{f}.\)
A. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\)
B. \(F={{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)
C. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{{{r}^{2}}}.\)
D. \(F=-{{9.10}^{9}}\frac{\left| {{q}_{1}}{{q}_{2}} \right|}{r}.\)
A. 110 V.
B. \(220\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)
C. 220V.
D. \(110\sqrt{2}\text{V}\text{.}\)
A. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)
B. \(m\omega {{A}^{2}}.\)
C. \(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}.\)
D. \(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}.\)
A. \(\frac{1}{\sqrt{\omega L}}.\)
B. \(\sqrt{\omega L}.\)
C. \(\omega L.\)
D. \(\frac{1}{\omega L}.\)
A. \(2,{{5.10}^{6}}\text{Hz}.\)
B. \(5\pi {{.10}^{6}}\text{Hz}\text{.}\)
C. \(5\pi {{.10}^{5}}\text{Hz}\text{.}\)
D. \(2,{{5.10}^{5}}\text{Hz}.\)
A. Tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
B. Muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
C. Tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
D. Muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
A. F4.
B. F2.
C. F3.
D. F1.
A. Số vân cực đại luôn lớn hơn số vân cực tiểu.
B. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử không dao động trên đoạn thẳng AB.
C. Số vân cực đại luôn nhỏ hơn số vân cực tiểu.
D. Số vân cực đại giao thoa luôn bằng số vị trí có phần tử dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
A. ACA.
B. ACV.
C. DCV.
D. DCA.
A. –2,5 cm.
B. 5,0 cm.
C. –5,0 cm.
D. 2,5 cm.
A. 0,06 s.
B. 0,12 s.
C. 0,1 s.
D. 0,05 s.
A. 7,07 A.
B. 0,22 A.
C. 0,32 A.
D. 10,0 A.
A. \(e=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).\)
B. \(e=2\sin \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(V).\)
C. \(e=2\cos 100\pi t(V).\)
D. \(e=2\sin 100\pi t(V).\)
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 2.10-5 N.
B. 4.10-4 N.
C. 2.10-6 N.
D. 4.10-7 N.
A. 70 V.
B. 50\(\sqrt{2}\)V.
C. 70\(\sqrt{2}\)V.
D. 50 V.
A. 0,5.
B. 1
C. 0,71.
D. 0,87.
A. 9,748 m/s2.
B. 9,785 m/s2.
C. 9,812 m/s2.
D. 9,782 m/s2.
A. 4 Ω.
B. \(2\sqrt{2}\)Ω.
C. 2 Ω.
D. \(\sqrt{2}\)Ω.
A. 1 000 m.
B. 500 m.
C. 5 000 m.
D. 3 300 m.
A. \(\frac{2\pi }{3}(rad).\)
B. \(\frac{\pi }{6}(rad).\)
C. \(\frac{\pi }{3}(rad).\)
D. \(\frac{5\pi }{6}(rad).\)
A. \(i=2\cos (100\pi t+0,5\pi )(A).\)
B. \(i=2\sqrt{2}\cos 100\pi t(A).\)
C. \(i=2\sqrt{2}\cos (100\pi t+0,5\pi )(A).\)
D. \(i=2\cos 100\pi t(A).\)
A. \(x=4\cos \left( 10t-\frac{2\pi }{3} \right)(cm).\)
B. \(x=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{3} \right)(cm).\)
C. \(x=8\cos \left( 10t-\frac{\pi }{3} \right)(cm).\)
D. \(x=4\cos \left( 10t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm).\)
A. Trái qua phải với tốc độ 4 m/s.
B. Phải qua trái với tốc độ 2 m/s.
C. Phải qua trái với tốc độ 4 m/s.
D. Trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
A. \(\frac{\sqrt{5}}{4}.\)
B. \(\frac{\sqrt{5}}{3}.\)
C. \(\frac{2}{\sqrt{5}}.\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{5}}.\)
A. 312,6 W.
B. 372,9 W.
C. \(110\sqrt{2}\)W.
D. \(60\sqrt{2}\)W.
A. – 1,5 cm.
B. – 0,75 cm.
C. 0 cm.
D. 1,5 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK