A. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AH là:
C. AH ⊥ BC
D. Các khẳng định trên không đồng thời đúng
A.
B.
C.
D.
A.
B. d: x = 2 + 4t, y = 1 + 5t, z = 1 + 7t
C. d: x = 2 +4t, y = -1 - 5t, z = 1 + 7t
D. d: x = -2 + 4t, y = 1 + 5t, z = -1 + 7t
A.
B.
C.
D.
A. d: x = -3 + t, y = 4 + 2t, z = t
B. d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z = t
C. d: x = -3 + t, y = 4 - 2t, z =1 + t
D. d: x =1 - 3t, y = -1 + 4t, z = t
A. Cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau
A. Phương trình của mặt phẳng (ABC) là: x + y + z - 3 = 0
B. Hình chóp O.ABC là hình chóp tam giác đều
C. Phương trình đường thẳng qua O, vuông góc với mặt phẳng (ABC) là: x = t, y = t, z = t
D. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 3
A. 5
B.
C.
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
B. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x =
C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng :(P): b() = 0 và (Q): c = 0
D. Phương trình đường thẳng d là: a = 0
A. = (-1; -1; 5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): x - y + 1 = 0, (Q): 5x + z = 0
D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A.
B. x = 2 + 3t, y = -3 - 5t, z = 2 + 2t
C. x = 3 + 2t, y = -5 - 3t, z = 2 + 2t
D. x = 1 + 2t, y = -2 + 3t, z = 2t
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
B. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là = (0; 0; 1)
C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): x - 1 = 0, (Q): y - 2 = 0
D. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 1, y = 2, z = 1
A.
B. d: x = 2 + t, y = 1 - 9t, z = -3 - 3t
C. d: x = -2 + t, y = -1 - 9t, z = 3 - 3t
D. d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 -3t
A.
B.
C.
D.
A. Tồn tại m để d đi qua gốc tọa độ
B. d có một vectơ chỉ phương là: = (1; 0; 0)
C. Phương trình chính tắc của d là: x = t, y = -3, z = 4
D. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng: (P): y + 3 = 0, (Q): z - 4 = 0
A. Hai vectơ (1;1;1) và (1;-3;-2) đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng d
B. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = 2 + t, y = -1 + 3t, z = 1 - 4t
C. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ
D. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
A. d: x = -5 - 5t, y = 2 + 3t, z = t
B. d: x = -5 - 5t, y = 2 - 3t, z = t
C. d: x = -5 + 5t, y = 2 + 3t, z = t
D. d: x = 5t, y = 3 - 3t, z = -t
A.
B.
C.
D.
A. Tọa độ của điểm G là (0;4;3)
B. AG ⊥ BC
C. Phương trình tham số của đường thẳng OG là: x = 0, y = 4t, z = 3t
D. Đường thẳng OG nằm trong hai mặt phẳng: (P): x = 0, (Q): 3y - 4z = 0
A.
B.
C.
D.
A. d và d’ chéo nhau
B. d và d’ có thể song song với nhau
C. d và d’ có thể cắt nhau
D. d và d’ có thể trùng nhau
A. Cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau
A. Cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau
A. Cắt nhau
B. song song
C. chéo nhau
D. trùng nhau
A. a > 0
B. a ≠ -4/3
C. a ≠ 0
D. a = 0
A. a=-2
B. a=2
C. a ≠ 2
D. Không tồn tại a
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
A. d ⊂ (P)
B. cắt nhau
C. song song
D. Đáp án khác
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
A. a = 1; b = -5
B. a = -1, b = 5
C. a = -1, b = -5
D. Không tồn tại a, b thỏa mãn
A. (1; -1; -1)
B. (9; 6; -5)
C. (1; 0; -2)
D. Đáp án khác
A. (1; 2; 1)
B. (0; 1; -1)
C. (2; 3; 3)
D. Đáp án khác
A. 1
B. 5
C.
D. Đáp án khác
A. 5
B. 10
C. 50
D. Đáp án khác
A. d: x = 1 + t, y = 2 -2t, z = 0
B. d: x = 1 + t, y = -2t, z = -3
C. d: x = t, y = 2 - 2t, z = -3
D. d: x = 1, y = 2, z = -3 + t
A. = 81
B. = 9
C. = 81
D. = 3
A. = 16
B. = 5
C. = 25
D. (x + 1)2 + y2 + (z - 1)2 = 25
A.
B.
C.
D.
A. M(1; -2; -1)
B. M(9; 6; -5)
C. M(1; -2; -5)
D. Đáp án khác
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
A. AD ⊥ BC
B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là:
C. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là:
D. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AD là: = (1; 1; -2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK