A. 4
B. 6
C. 12
D. 16
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
D. Các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ không cùng phương với vectơ .
B. Vectơ có thể cùng phương với vectơ .
C. Tập hợp các điểm M sao cho cùng phương với là một đường thẳng qua A.
D. Tập hợp các điểm N sao cho cùng hướng với là đường thẳng qua A, song song với BC.
A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương với nhau.
D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
A. ABCD là hình bình hành
B.
C.
D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
A. 24
B. 11
C. 12
D. 23
A. 5
B. 6
C. 9
D. 10
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
A. 4
B. 6
C. 12
D. 8
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
A. Có độ dài bằng nhau
B. Cùng phương
C. có chung điểm gốc
D. cùng hướng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điểm B thuộc đoạn AC
B. Điểm C thuộc đoạn AB
C. Điểm A thuộc đoạn BC
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
A.
B.
C.
D.
A. Tam giác ABC nhọn thì cùng hướng
B. luôn cùng hướng
C. cùng phương nhưng ngược hướng
D. có cùng giá
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK