Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Đường thẳng đi qua M(-2;2) và nhận vectơ n=3;-2 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:

A. 3x - 2y - 10 = 0

B. -2x + 2y + 10 = 0

C. -2x + 2y - 10 = 0

D. 3x - 2y + 10 = 0

Câu hỏi 2 :

Cho đường thẳng d:x=2-ty=-1+3t . Phương trình tổng quát của d là:

A. 3x + y + 5 = 0

B. 3x + y - 5 = 0

C. 3x - y + 5 = 0

D. x - 3y - 5 = 0

Câu hỏi 3 :

Đường thẳng đi qua M(3;0) và N(0;4) có phương trình là:

A. x4+y3=1

B. x3-y4=1

C. x3+y4=1

D. x3+y4+1=0

Câu hỏi 4 :

Vectơ n=1;2 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

A. x=1+2ty=4-t

B. x=1-2ty=4-t

C. x=1+2ty=4+t

D. x=1+ty=4+2t

Câu hỏi 5 :

Đường thẳng Δ đi qua M(x0;y0) và nhận vectơ n=a;b làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

A. a(x - y0) + b(y - x0) = 0

B. b(x - x0) + a(y - y0) = 0

C. a(x + x0) + b(y + y0) = 0

D. a(x - x0) + b(y - y0) = 0

Câu hỏi 6 :

Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng Δ: 2x + y + 4 = 0 là:

A. d(M;)=25

B. d(M;)=115

C. d(M;)=2

D. d(M;)=52

Câu hỏi 7 :

Cosin của góc giữa hai đường thẳng Δ1: a1x + b1y + c1 = 0 và Δ2: a2x + b2y + c2 = 0 là:

A. cos(1;2)=a1b1+a2b2a12+b12.a22+b22

B. cos(1;2)=a1a2+b1b2a12+a22.b12+b22

C. cos(1;2)=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22

D. cos(1;2)=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22

Câu hỏi 11 :

Hệ số góc của đường thẳng Δ: 2x - 3y - 3 = 0 là:

A. k=-23

B. k=23

C. k=2

D. k=32

Câu hỏi 12 :

Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = -2 có phương trình tham số là:

A. x=-2+4ty=1+t

B. x=4+ty=1-2t

C. x=4+ty=1+2t

D. x=1+2ty=4+t

Câu hỏi 14 :

Vectơ nào sau đây là chỉ phương của đường thẳng :x=1-3ty=5+4t

A. u=(1;5)

B. u=(3;4)

C. u=(-3;4)

D. u=(4;3)

Câu hỏi 18 :

Đường thẳng Δ đi qua M(x0; y0) và nhận vectơ Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2) làm vectơ chỉ phương có phương trình là:

A. x=x0+dty=y0+ct

B. x=x0-cty=y0+dt

C. x=x0+cty=y0+dt

D. x=x0+dty=y0-ct

Câu hỏi 19 :

Cho đường thẳng d:x=2-ty=-1+t . Phương trình tổng quát của d là:

A. x - y - 1 = 0

B. x - y + 1 = 0

C. x + y + 1 = 0

D. x + y - 1 = 0

Câu hỏi 20 :

Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ n=2;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:

A. 2x + y - 4 = 0

B. 2x + y - 8 = 0

C. x - 2y + 4 = 0

D. -2x + y - 8 = 0

Câu hỏi 21 :

Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng :x=1-3ty=5+4t

A. n=(4;3)

B. n=(3;4)

C. n=(-3;4)

D. n=(1;5)

Câu hỏi 23 :

Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng (d): y = 2x - 1?

A. 2x - y + 5 = 0.

B. 2x - y - 5 = 0.

C. -2x + y = 0.

D. 2x + y - 5 = 0.

Câu hỏi 24 :

Vectơ u=1;2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .

A. x=1+2ty=4+t

B. x=1+ty=4+2t

C. x=1-2ty=4-t

D. x=1+2ty=4-t

Câu hỏi 26 :

Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua M(1;-3) và nhận vectơ n1;2 làm vectơ pháp tuyến.

A. :x+2y+5=0

B. :x=1+ty=-3+2t

C. :x=1-2ty=-3+t

D. :x-1-2=y+31

Câu hỏi 27 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết Δ đi qua điểm M(-1;2) và có hệ số góc k=3 là:

A. 3x - y - 1 = 0

B. 3x - y - 5 = 0

C. x - 3y + 5 = 0.

D. 3x - y + 5 = 0

Câu hỏi 29 :

Khoảng cách từ điểm M(x0;y0) đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 là:

A. d(M,)=a.x0+b.y0+ca+b

B. d(M,)=a.x0+b.y0+ca2+b2

C. d(M,)=a.x0+b.y0a2+b2

D. d(M,)=a.x0+b.y0+ca2+b2

Câu hỏi 30 :

Phương trình đường tròn (C): (x + 3)2 + (y + 3)2 = 45 có tâm và bán kính là:

A. I(-3;-3); R = 35

B. I(3;3); R = 35

C. I(-3;-3); R = 53

D. I(3;3); R = 53

Câu hỏi 33 :

Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất về các vecto chỉ phương u1 và u2 của d?

A. u1=ku2,(k0)

B. u1=u2

C. u1+u2=0

D. u1.u2=0

Câu hỏi 35 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và nhận vecto n=3;-2 làm vecto pháp tuyến là?

A. 2x - 3y - 12 = 0

B. -2x + 3y - 12 = 0

C. 3x - 2y - 12 = 0

D. -3x + 2y - 12 = 0

Câu hỏi 37 :

Phương trình của đường tròn (C) biết tâm I(2;7) và bán kính bằng 4 là:

A. (x + 2)2 + (y + 7)2 = 4

B. (x - 2)2 + (y - 7)2 = 4

C. (x + 2)2 + (y + 7)2 = 16

D. (x - 2)2 + (y - 7)2 = 16

Câu hỏi 41 :

Đường tròn (C): x2 + y2 + 6x - 8y - 11 = 0 có tâm I và bán kính bằng bao nhiêu?

A. I(3;-4), R = 36

B. I(-3;4), R = 36

C. I(3;-4), R = 6

D. I(-3;4), R = 6

Câu hỏi 43 :

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 + 4x - 6y - 3 = 0 tại điểm M(2;3) là:

A. x - 2 = 0

B. y - 3 = 0

C. 2x - 3y + 5 = 0

D. -2x + 3y - 5 = 0

Câu hỏi 46 :

Phương trình của đường tròn (C) đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0) có phương trình:

A. x2 + y2 - 8x + 2y - 1 = 0

B. x2 + y2 - 2x + 8y - 1 = 0

C. x2 + y2 - 2x - 2y - 8 = 0

D. x2 + y2 - 8x - 6y - 2 = 0

Câu hỏi 47 :

Phương trình của đường tròn (C) có đường kính AB với A(-1;2), B(1;4) là:

A. x2 + (y - 3)2 = 2

B. x2 + (y + 3)2 = 2

C. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 3

D. (x - 1)2 + (y - 1)2 = 9

Câu hỏi 49 :

Đường thẳng d đi qua điểm M(2;-3) và vuông góc với đường thẳng d':x=2-ty=3-2t,t có phương trình:

A. x + 2y + 4 = 0

B. 2x + 3y + 4 = 0

C. 2x - 3y + 1 = 0

D. x - 2y - 4 = 0

Câu hỏi 51 :

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1: 2x - 3y + 2 = 0 và d2: 6x + 4y - 3 = 0

A. Song song

B. vuông góc

C. trùng nhau

D. cắt nhưng không vuông

Câu hỏi 52 :

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1), B(3;2) là:

A. x=3+3ty=2+t

B. x=2+ty=-1+3t

C. x=2+3ty=1-t

D. x=3+ty=2-3t

Câu hỏi 56 :

Cho đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. Một vecto chỉ phương của d là ud=-2;-1

B. Một vecto pháp tuyến của d là nd=-1;2

C. Đường thẳng d có hệ số góc k=-12

D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d': 2x - 4y + 3 = 0

Câu hỏi 59 :

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-2;1) và nhận u =(3;5) làm vecto chỉ phương là:

A. x=-2+3ty=1+5t

B. x=3-2ty=5+t

C. x=-2+ty=3+5t

D. x=3+5ty=-2+t

Câu hỏi 63 :

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(-2;-1) và nhận n=-1;1 làm vecto pháp tuyến là:

A. x + y + 1 = 0

B. x + y - 1 = 0

C. -x + y + 1 = 0

D. -x + y - 1 = 0

Câu hỏi 66 :

Cho phương trình tham số của đường thẳng d:x=1-2ty=1+t . Phương trình tổng quát của d là:

A. x + 2y - 3 = 0

B. x - 2y - 3 = 0

C. x - 2y + 3 = 0

D. x + 2y + 3 = 0

Câu hỏi 68 :

Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0

A. -x + 2y - 1 = 0

B. x - 2y = 0

C. 2x - 4y - 1 = 0

D. 2x - y - 1 = 0

Câu hỏi 73 :

Cho đường thẳng d:x=-1-ty=3t,t . Phương trình tổng quát của d là:

A. 3x + y + 3 = 0

B. 3x - y + 3 = 0

C. x + 3y + 3 = 0

D. x - 3y + 3 = 0

Câu hỏi 74 :

Đường thẳng qua M(-2;3) và vuông góc với đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 là:

A. 2x - y + 7 = 0

B. 2x + y + 1 = 0

C. x + 2y - 4 = 0

D. x - 2y + 8 = 0

Câu hỏi 75 :

Cho A(-1;3), B(-1;1). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A. x2 + (y + 2)2 = 1

B. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 1

C. x2 + (y - 2)2 = 1

D. (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1

Câu hỏi 76 :

Đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0 có tâm I và bán kính R là:

A. I(-2;-1), R = 25

B. I(2;1), R = 25

C. I(-2;-1), R = 5

D. I(2;1), R = 5

Câu hỏi 77 :

Elip (E):x216+y29=1 có tiêu cự bằng:

A. 7

B. 27

C. 8

D. 6

Câu hỏi 78 :

Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Độ dài trục lớn bằng 9

B. Độ dài trục nhỏ bằng 2

C. Tiêu điểm F1(0;5)

D. Tiêu cự bằng 25

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK