A. Giá trị có tần số nhỏ nhất và được kí hiệu là M0.
B. Giá trị có tần số lớn nhất và được kí hiệu là M0.
C. Giá trị trung bình của bảng phân bố tần số và được kí hiệu là M0.
D. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu và được kí hiệu là M0.
A. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng; Kích thước mẫu của số liệu: 6035.
B. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong tháng 12; Kích thước mẫu của số liệu: 6025.
C. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong tháng 12; Kích thước mẫu của số liệu: 6035.
D. Đơn vị điều tra: Số khách đến tham quan một điểm du lịch trong 12 tháng; Kích thước mẫu của số liệu: 6025.
A. Thu nhập số liệu
B. Trình bày số liệu
C. Phân tích số liệu
D. Ra quyết định dựa trên số liệu
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
A. 23
B. 22
C. 21
D. 20
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 23,57
B. 23,75
C. 19
D. 22,57
A. 157
B. 158
C. 159
D. 160
A. Mo = 2
B. Mo = 7
C. Mo = 6
D. Mo = 9
A. 6,45
B. 6,5
C. 6,55
D. 6,6
A. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
B. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
C. Đơn vị điều tra: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 45
D. Đơn vị điều tra: Điểm trung bình môn Toán của lớp 10A. Kích thước mẫu của số liệu: 44
A. Mo = 3
B. Mo = 61
C. Mo = 61; Mo = 72
D. Mo = 72
A. 1,52
B. 1,53
C. 1,54
D. 1,55
A. 14,48
B. 14,84
C. 3,85
D. 3,58
A. 3%
B. 12,5 %
C. 1,25%
D. 125%
A. 6,70mm
B. 6,71mm
C. 6,72mm
D. 6,73mm
A. Me = 15
B. Me = 15,50
C. Me = 16
D. Me = 16,5
A. Tần số
B. Tần suất
C. Số trung bình
D. Mốt
A. Tần suất
B. Mốt
C. Số trung bình
D. Số trung vị
A. 5,13
B. 5,00
C. 4,5
D. 6,25
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 8
C. 15
D. 22
A. 82,8
B. 69
C. 63
D. 57
A. 37; 37,5 và 40
B. 36; 37,5 và 40
C. 37; 37,5 và 9
D. 37; 37 và 40
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK