A. Năng xuất lao động cao
B. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cữu Long
D. Duyên hải namTrung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cữu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
A. là vùng có tỉ trọng công nghiệp cao nhất nước.
B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
D. là vùng tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất nước.
A. vật liệu xây dựng và cơ khí
B. Dệt may, xi măng và hoá chất.
C. Hoá chất và vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí và luyện kim.
A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất
B. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
C. Có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng
D. Có quy mô trung bình, chỉ có ý nghĩa địa phương.
A. Đường 9
B. Đường 26
C. Đường 14
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Nông nghiệp phát triển chủ yếu theo bề rộng
B. Thị trường chưa có nhu cầu lớn
C. Nguồn nguyên liệu cung cấp còn hạn chế
D. Tình trạng gia súc bị dịch bệnh còn nhiều
A. Có nguồn nguyên liệu tại chổ phong phú
B. Lực lượng lao động đồi dào, nhiều kinh nghiệm
C. Phần lớn sản phẩm đóng hộp, chất lượng cao
D. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn
A. số 21
B. số 19
C. số 20
D. số 26
A. điều kiện về địa hình
B. đặc điểm về đất đai và khí hậu.
C. trình độ thâm canh
D. truyền thống sản xuất của dân cư
A. Chính sách của nhà nước
B. Thủy năng, than đá, dầu mỏ.
C. Thủy năng và than đá
D. Được đầu tư với quy mô lớn
A. Hải Phòng - Hạ Long
B. Việt - Trì - Phú Thọ
C. Nam Định - Ninh Bình
D. Đáp Cầu- Bắc Giang
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ
C. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
D. Có các dòng biển chảy ven bờ
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
A. Nối các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước
B. Đi qua các trung tâm dân cư
C. Tạo điều kiên giao lưu dễ dàng với Đông Dương
D. Thức đẩy sự phân hóa lao động theo lãnh thổ
A. sành - sứ - thuỷ tinh
B. luyện kim
C. chế biến gỗ và lâm sản
D. hoá chất - phân bón - cao su
A. Có nguồn lao động tay nghề cao
B. Sẵn có nguồn nguyên liệu tại địa phương
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất nhập khẩu
D. Nằm kề thi trường tiêu thụ lớn
A. Đường bộ
B. Đường hàng không.
C. Đường sông
D. Đường biển
A. Trình độ kĩ thuật
B. Nguồn lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Điều kiên trong và ngoài nước
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên
A. Lợn, bò sửa, gia cầm, nuôi thủy sản nước ngọt, thủy sản nước mặn, nước lợ.
B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao
C. Cây công nghiệp hàng năm ( đậu tương, lạc, mía, thuốc lá... ).
D. Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rua cao cấp và cây ăn quả.
A. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều
B. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
C. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu
D. Nước ta chủ yếu là nhập siêu.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trượng tiêu thụ sản phẩm
C. nguồn lao động có kinh nghiệm
D. cơ sở chế biến phát triển
A. chú trọng các nước lớn , dân số đông
B. mở rộng thị trường truyền thống sang các nước phát triển và dang phát triển
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực sản xuất vật chất sang dịch vụ
D. tăng cường xuất khẩu nông sản nhiệt đới
A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A. khí hậu
B. hoang mạc
C. sông ngòi
D. địa hình
A. Khí đốt
B. dầu mỏ
C. chất phóng xạ
D. than đá
A. công nghiệp ít phát triển
B. bờ biển phần lớn bị đóng băng
C. dân cư rất thưa thớt
D. rừng bao chiếm phần lớn diện tích
A. mang sắc thái cận xích đạo
B. mang tính chất cận nhiết
C. thây đổi theo độ cao.
D. trù phú xanh tốt
A. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy
B. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật
C. Tạo đa dạng cảnh quan
D. Hạn chế lũ lên đột ngột ở các con sông
A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng ven sông
B. Núi cao trên 2000m chiếm phần lớn diện tích
C. Các đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng
D. Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa lớn
B. Tăng tính khắc nghiệt của thời tiết
C. Tăng độ ẩm của không khí
D. Giam bớt khác nghiệt của thời tiết
A. trong việc khai thác, thăm dò khoáng sản
B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước
C. giả quyết những tranh chấp về nguồn lợi hải sản
D. giải quyết tranh chấp về đảo, quần đảo
A. Lý Sơn
B. Bạch Long Vĩ
C. Cô Tô
D. Phú Quốc
A. nghề nuôi cá, tôm nước ngọt
B. khai tác, chế biến thủy sản
C. giao thông vận tải đường bộ
D. giao thông vận tải đường thủy
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK