Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phước Long

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí - Trường THPT Phước Long

Câu hỏi 1 :

Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là?

A. năng suất cây trồng,lao động thấp

B. quan tâm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. sử dụng sức người và công cụ thủ công

D. Sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu hỏi 2 :

Xu hướng chuyển dịch ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở nước ta là?

A. giảm thủy sản, tăng lâm nghiệp

B. giảm nông nghiệp, tăng thủy sản

C. giảm nông nghiệp, tăng lâm nghiệp

D. giảm thủy sản, tăng nông nghiệp.

Câu hỏi 3 :

Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do?

A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao

B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp

D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao

Câu hỏi 4 :

Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là

A. đồng bằng Nam Bộ.

B. các thung lũng khuất gió miền Bắc

C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ

D. vùng thấp Tây Nguyên

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?

A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau

B. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.

C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao

Câu hỏi 6 :

Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là?

A. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Câu hỏi 7 :

Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?

A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.

B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.

C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.

 

D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.

Câu hỏi 9 :

Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực?

A. Trung Bộ

B. Vịnh Thái Lan

C. Nam Bộ

D. Bắc Bộ.

Câu hỏi 10 :

Sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện?

A. Phân bố không đều giữa các hệ thống sông

B. Sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.

C. Sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

D. Lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao

Câu hỏi 11 :

Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do?

A. cháy rừng

B. khí nhà kính (CO2).

C. khí thải CFCs

D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.

Câu hỏi 12 :

Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do?

A. ngành dịch vụ kém phát triển.

B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển

C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển

Câu hỏi 13 :

Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất trong mùa đông là do?

A. gió mùa mùa đông

B. ảnh hưởng của biển.

C. địa hình nhiều đồi núi. 

D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa

Câu hỏi 14 :

Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

Câu hỏi 17 :

Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là?

A. Việt Nam và Ma-lai-xi-a

B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a

C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

D. Việt Nam và Thái Lan.

Câu hỏi 18 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây không chịu tác động của gió Tây khô nóng?

A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ

D. Vùng khí hậu Tây Nguyên

Câu hỏi 19 :

Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng?

A. I giảm, II và III tăng.

B. I giảm, II không thay đổi,  III tăng.

C. I không thay đổi, II và  III tăng

D. I và III tăng, II giảm.

Câu hỏi 20 :

Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng

Câu hỏi 21 :

Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động?

A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản

B. xuất khẩu các thị trường có nhu cầu lớn.

C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong sản xuất.

Câu hỏi 23 :

Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là?

A. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.

B. khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.

C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè

D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông

Câu hỏi 24 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.

B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.

C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.

D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

Câu hỏi 26 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ biến từ 1001 – 2000 người/km2?

A. Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu hỏi 27 :

Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

C. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động

B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.

C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.

D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.

Câu hỏi 30 :

Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013?

A. Năng suất lúa ngày càng giảm

B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng

C. Sản lượng lúa tăng liên tục

D. Tổng diện tích lúa giảm.

Câu hỏi 32 :

Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 – 2003Nhận xét đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?

A. Thế giới tăng chậmvà ở mức trung bình

B. Nước phát triển cao và tăng trung bình

C. Nước đang phát triển tăng nhanh.

D. Nước phát triển tăng nhanh nhất.

Câu hỏi 34 :

Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là?

A. đảo Xi-cô-cư.

B. đảo Kiu-xiu.

C. đảo Hô-cai-đô

D. đảo Hôn-su

Câu hỏi 35 :

Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến?

A. nâng cao cuộc sống nhân dân.

B. vấn đề giải quyết việc làm.

C. khai thác và sử dụng lao động.

D. việc phát triển giáo dục và y tế.    

Câu hỏi 36 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn quốc gia theo chiều Bắc – Nam?

A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Núi Chúa

B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn

C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Kon Ka Kinh

D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Ba Bể.

Câu hỏi 37 :

Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử

B. Khai thác than và kim loại.

C. Tiểu thủ công nghiệp

D. Dệt may, giày da.    

Câu hỏi 38 :

Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là?

A. Môi trường và ô nhiễm môi trường

B. Môi trường và cân bằng sinh thái.

C. Môi trường và ô nhiễm nước.

D. Ô nhiễm nước và không khí.

Câu hỏi 39 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu hỏi 40 :

Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta là?

A. Càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.

B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh

C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang

D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK