A. Hòa Bình
B. YaLy
C. Sơn La
D. Thác Bà
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Tỉnh Ninh Bình
D. Tỉnh Cà Mau
A. Vân Phong
B. Nghi Sơn
C. Hòn La
D. Vũng Áng
A. Lào Cai
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Lạng Sơn
A. 1959.
B. 1997
C. 1967
D. 1995
A. bảo vệ vốn rừng
B. hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
D. thay đổi cơ cấu cây trồng
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đông Nam Bộ
B. Khu vực Bắc Lào.
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc Thái Lan
A. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Tây Ngyên và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và muà khô
C. có tài nguyên sinh vật phong phú
D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng
A. Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.
B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
D. Sử dụng cho mục đích du lịch.
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn
C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên
B. Đặc điểm địa hình và khí hậu
C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.
D. Nguồn lao động có tay nghề.
A. TD&MN Bắc Bộ
B. ĐBSH và Đông Nam Bộ
C. ĐBSH và ĐBSCL
D. Đông Nam Bộ và TD&MN Bắc Bộ
A. Tây Âu
B. Trung Quốc
C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Bắc Mĩ.
A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á
B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu
C. đa dạng hóa ,đa phương hóa
D. tiếp cận với thị trường Châu Phi, ChâuMi
A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa
B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía
C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là
D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
C. số người trong độ tuổi lao động rất đông
D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
B. gió di chuyển về phía đông.
C. gió càng gần về phía nam
D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.
A. tăng thêm được một vụ lúa
B. trồng được các loại rau ôn đới
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm
D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh
A. tham quan du lịch
B. cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản
C. bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ.
D. bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn
A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ
B. Hải Phòng,Hà Nội,Cần Thơ
C. Cần Thơ,Biên Hòa,Đà Nẵng
D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Long An
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Sóc Trăng
A. Đất xám trên phù sa cổ
B. Đất phèn
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Đất phù sa sông
A. Cột
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp cột đường
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.
A. Miền
B. Cột ghép
C. Kết hợp
D. Đường
A. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất trong 3 địa điểm
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất trong 3 địa điểm
C. Huế có lượng mưa lớn nhất và cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm.
D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất trong 3 địa điểm
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng
D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất
A. Biểu đồ Tròn
B. Biểu đồ Cột
C. Biểu đồ Đường
D. Biểu đồ Miền
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Kinh nghiệm sản xuất
A. truyền thống trồng cây công nghiệp có từ lâu đời.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
C. có khí hậu nóng ẩm, đất đai màu mỡ.
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
A. 150 nghìn
B. 250 nghìn
C. 300 nghìn
D. 450 nghìn
A. Độ che phủ rừng lớn
B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý và chim ,thú quý
C. Sản lượng gỗ có thể khai thác cao nhất cả nước
D. Có nhiều VQG nhất cả nước
A. 2461,7 km 2
B. 2461,7 ha
C. 24671ha
D. 24617km2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK