A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)
D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu
A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn
B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn
C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam
D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
A. Phần lớn dân số ở thành thị
B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh
A. Hình dạng lãnh thổ đất nước
B. Cường độ vận động nâng lên
C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta
D. Hướng của các mảng nền cổ
A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa
A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót
B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích
C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển
D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ
C. Gió tây nam vịnh Bengan
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc
A. Đông nam- tây bắc
B. Tây bắc- đông nam
C. Tây nam-đông bắc
D. Đông bắc- tây nam
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông
B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất
C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng
D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh
A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần
B. Có gió Tín Phong hoạt động
C. Cân bằng bức xạ luôn dương
D. Tổng lượng bức xạ năm lớn
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Bắc
D. Tây Nam
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc…
B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc
C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim
D. rêu, địa y phủ kín thân, cành cây
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
A. Cần Thơ
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. Cải thiện cuộc sống
B. bảo vệ môi trường
C. khai thác tài nguyên
D. quá trình đô thị hóa
A. Đồng bằng sông Hồng được bồi phù sa hằng năm
B. Phần lớn các đồng bằng ven biển chia thành 3 dải
C. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn nhất
D. Đê ven sông chủ yếu có ở đồng bằng sông Hồng
A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
A. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong công việc
C. thường xuyên làm tăng ca,tăng cường độ lao động
D. làm việc tích cực,tự giác,tinh thần trách nhiệm cao
A. Sơn La
B. Mộc Châu
C. Đồng Văn
D. Lâm Viên
A. Mạo hiểm
B. An dưỡng
C. Tham quan
D. Sinh thái
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
A. Toàn bộ phần đất liền tiếp giáp biển
B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C. Các quần đảo xa bờ và phần đất liền
D. giới hạn bởi các đường biên giới
A. Tăng cường liên doanh,liên kết với nước
B. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động
C. Hiện đại hóa thiết bị,chuyển giao công nghệ
D. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Lai Châu
D. Điện Biên
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ miển
D. Biểu đồ cột
A. Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh
B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu
D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá, vũng vịnh
A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ
B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng
C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển
D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa
A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bằng
B. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam
C. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao, trung bình 1500-2000m
D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rệt trên cả nước
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK