A. Pu sam sao
B. Phu Luông
C. Pu Đen Đinh
D. Pu Tha Ca.
A. Sông Đà
B. Sông Mã.
C. Sông Gâm
D. Sông Hồng
A. bán đảo Đông Dương, ở trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Nam Á.
D. bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Á.
A. Cát bay, cát chảy
B. Sạt lở bờ biển
C. Lũ quét
D. Bão
A. Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Camphuchia
D. Lào
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải cực Nam Trung Bộ.
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
A. các quần đảo xa bờ
B. thềm lục địa
C. các đảo ven bờ
D. các hải đảo
A. 85%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 60%.
A. Tây Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung và Nam Bắc Bộ
D. Đông Bắc Bộ
A. Plei Ku
B. Đắc Lắk
C. Lâm Viên
D. Kon Tum
A. Duyên hải miền Trung
B. Vùng núi phía Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. 45 – 50%.
B. 50 – 60%.
C. 70 – 80%.
D. 60 – 70%.
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc
A. góc nhập xạ trong năm lớn
B. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến
D. nhiệt độ trung bình năm cao
A. Vốn, kĩ thuật
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Nguồn lao động
D. Thị trường.
A. Hà Nam cao hơn Tuyên Quang
B. Hà Nội cao hơn Vĩnh Phúc
C. Hà Nam cao hơn Hà Nội
D. Vĩnh Phúc thấp hơn Tuyên Quang.
A. 140 B trở vào
B. 180 B trở vào
C. 160 B trở vào
D. 200 B trở vào
A. Kinh tế cá thể giảm, kinh tế tư nhân giảm
B. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế cá thể tăng
C. Kinh tế tư nhân tăng, kinh tế tập thể tăng
D. Kinh tế tập thể giảm, kinh tế tư nhân
A. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. vật liệu biển bồi tụ trên vịnh biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Du lịch biển
B. Chế biến hải sản
C. Khai thác khoáng sản
D. Giao thông đường biển
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. nguồn lao động
B. thị trường tiêu thụ.
C. cơ sở năng lượng
D. nguồn nguyên liệu.
A. phát triển tuyến du lịch biển, đảo
B. bảo vệ các điểm khai thác dầu mỏ
C. khai thác hiệu quả nguồn lợi biển
D. khẳng định chủ quyền vùng biển
A. khối khí lạnh phương Bắc di chuyển qua biển.
B. khối khí đã suy yếu hoàn toàn khi đến nước ta
C. khối khí lạnh qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
D. sự tác động của gió Tây Nam vào đầu mùa hạ
?
A. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. sự bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
C. kết quả của sự xâm thực mạnh mẽ của vùng đồi núi kề bên
D. vùng tiếp giáp với thềm lục địa thu hẹp.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, đầy đủ ba đai cao.
B. gió mùa đông bắc, gần chí tuyến Bắc, đầy đủ ba đai cao, xa xích đạo
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gần chí tuyến Bắc, núi thấp chiếm ưu thế
D. ió mùa đông bắc, ảnh hưởng của Biển Đông, gần chí tuyến Bắc.
A. trên dãy Hoàng Liên Sơn
B. trung tâm của vùng.
C. Giáp biên giới Việt – Trung
D. vùng Thượng nguồn sông Chảy.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải
B. Cơ cấu sản lượng sợi và vải
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng sợi và vải
D. Thay đổi sản lượng sợi và vải
A. Tín phong Bán cấu Bắc, gió Tây Nam,Áp thấp nhiệt đới, bảo.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Gió mùa, bão, địa hình, biển, dải hội tụ nhiệt đới và Frông.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió đông Bắc.
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ , thiên tai ngày càng tăng.
B. ảnh hưởng của các cơn bão, hoạt động của tàu thuyền nhiều.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, thiên tai ngày càng tăng.
D. khai thác quá mức, môi trường biển ngày càng bị suy thoái.
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình.
B. vị trí địa lí, độ cao của địa hình, thảm thực vật và gió Phơn.
C. lượng bức xạ Mặt Trời, hoạt động gió mùa, độ cao địa hình.
D. hướng của các dãy núi, tác động của các cơn bão, dòng biển
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp
D. Tròn
A. Tín phong bán cầu Bắc và hướng của dãy bạch Mã.
B. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
D. Tín phong bắc bán cầu và dãy Bạch Mã.
A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ gần cực Bắc nước ta
B. gió mùa Đông Bắc và hướng các dãy núi.
C. gió mùa Đông Bắc và độ cao địa hình
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất
A. Môi trường đảo mang tính biệt lập
B. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng
C. Sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng
D. Môi trường biển là không chia cắt được.
A. địa hình chủ yếu là đồi núi có cả núi trung bình, núi cao.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn và tác động của gió lạnh mùa đông.
C. nằm ở nội chí tuyến, có các cánh cung hút gió mùa đông.
D. thời tiết nửa đầu mùa đông lạnh khô và nửa sau lạnh ẩm
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
B. gió mùa Tây Nam và Tín phong
C. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
D. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới
A. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình và mặt đệm.
B. khối khí chí tuyến vịnh Bengan, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.
C. dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, áp thấp Bắc Bộ, địa hình và mặt đệm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK