A. Rìa phía tây
B. Rìa phía đông
C. Trung tâm
D. Tây Bắc
A. Bắc bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Nam bộ và Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia
B. Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Campuchia
D. Thái Lan, Campuchia
A. Sông Ba
B. Sông Thái Bình
C. Sông Cả
D. Sông Thu Bồn
A. Tây Bắc
B. Tây Nam
C. Đông Bắc
D. Đông Nam
A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể
D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Hải Phòng
D. Huế
A. Sóc Trăng
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Cà Mau.
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bình Phước
C. Cà Mau
D. Kiên Giang
A. Lương thực, thực phẩm
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Máy móc, thiết bị
D. Hàng tiêu dùng.
A. Nam Định
B. Hưng Yên
C. Hải Dương
D. Hòa Bình
A. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản
B. quy mô trung bình, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
C. quy mô nhỏ, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
D. quy mô lớn, gồm các ngành: cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - thuỷ sản.
A. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn.
B. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành đa dạng hơn
C. các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn.
D. các trung tâm công nghiệp của vùng đồng bằng song Cửu Long có quy mô lớn và cơ cấu ngành ít đa dạng hơn.
A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
B. tác động của biển vào đất liền.
C. hướng vòng cung của đông Bắc hút gió mùa xuống sâu phía nam.
D. ánh nắng mặt trời chiếu xuống khác nhau giữa 2 sườn núi.
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
C. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
D. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào
B. thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao
D. hàng hóa phong phú, đa dạng
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
B. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
C. Phía Nam, miền Trung, phía Bắc
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
A. Dân số nước ta không đông
B. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
C. Dân số nước ta tăng chậm
D. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn
A. Đất feralit trên đá badan, đất phù sa, đất cát biển.
B. Đất feralit trên đá badan, trên đá vôi; đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất feralit trên đá vôi, đất phù sa, đất phèn
D. Đất phù sa, đất cát biển, đất feralit trên đá vôi
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước.
C. Giảm dần tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. không có sự thay đổi nhiều
B. có sự chuyển dịch tỉ trọng.
C. tăng lên 2,7 lần
D. có xu hướng giảm
A. Chu lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong
B. Vân Phong, Nam Phú Yên, Nhơn Hội, Dung Quất, Chu Lai.
C. Vân Phong, Nam Phú Yên, Dung Quất, Nhơn Hội, Chu Lai.
D. Vân Phong, Nam Phú Yên, Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội
A. đất đỏ badan thích hợp
B. khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
C. độ cao của các cao nguyên thích hợp
D. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
A. thế mạnh về trồng cây lương thực
B. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.
C. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới
D. thế mạnh về trồng cây thực phẩm.
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A.
nông nghiệp ngày càng được cơ giới hoá, thuỷ lợi hoá, hoá học hoá.
B. các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp đã gắn với các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. từ phong trào “Cánh đồng 5 tấn” trước đây chuyển sang phong trào “Cánh đồng 10 tấn”
D. mô hình kinh tế trang trại đang được khuyến khích phát triển.
A. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. góp phần giải quyết việc làm cho người dân
B. tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
C. xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng
D. củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc.
A. đẩy mạnh thâm canh
B. quy hoạch thuỷ lợi
C. khai hoang và cải tạo đất
D. trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo không gian giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển.
B. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo thời gian giữa miền núi-gò đồi-đồng bằng và biển
C. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành lang kinh tế phía Tây của vùng.
D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế đa dạng, tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế cho vùng hành lang kinh tế phía Đông của vùng
A. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
B. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông.
C. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn.
D. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia.
A. Tăng cường khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ.
B. Lai tạo các giống lúa mới chịu phèn, chịu mặn.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ để thau chua, rửa mặn.
D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK