A. phân bố đồng đều cả nước.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mô rất lớn
D. có nhiều loại khác nhau.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 9
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm phát triển.
D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.
A. Cửa Tùng
B. Cửa Việt
C. Cửa Hội
D. Cửa Gianh
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. Nhiệt độ năm trung bình trên 25°C
B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
A. Đông Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. Ba Vì.
B. Xuân Sơn.
C. Cát Bà
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Cam Đường
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai
D. Văn Bàn
A. Điện Biên.
B. Lai Châu
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng
A. Đà Nẵng
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng
D. Hà Nội
A. phát triển các mô hình nông - lâm kết hợp
B. phổ biến các kĩ thuật canh tác thích hợp
C. xóa bỏ nạn du canh du cư
D. tăng cường thủy lợi.
A. Kom Tum
B. Lâm Đồng
C. Gia Lai
D. Đắk Lắk.
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bót nóng, khô màu hạ nóng, ấm.
C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. ân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Đồng Nai
D. Tây Ninh.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp hơn
C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
A. Lai Châu
B. Lạng Sơn
C. Cao Bằng
D. Sơn La
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực
B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.
D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ, thủ công
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp
D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.
A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở
D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Kết hợp
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế.
C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. tìm kiếm các ngư trường mới
B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.
C. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ
D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản
A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu.
C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn
D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột-đường.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi
B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng
C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao
D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu
A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.
C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.
D. phát triển kinh tế hộ gia đình.
A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.
B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
A. Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp chế biến.
B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn.
C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu.
D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta ít hiểm trở.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra.
B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm.
C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa.
D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK