A. Lào
B. Campuchia
C. Trung Quốc
D. Mianma
A. Plây Ku
B. Đắk Lắk.
C. Mộc Châu
D. Mơ Nông
A. Gió tín phong Nam Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc
B. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây Nam vào nửa, cuối mùa hạ
C. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Tây nam vào đầu mùa hạ
D. Gió tín phong Bắc Bán Cầu và gió mùa Đông Bắc.
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
B. Thanh Hóa, Bình Định.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
A. Miền Trung mưa lớn vào thàng đầu mùa hạ
B. Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô
C. Miền Nam chia thành hai mùa mưa - khô rõ rệt
D. Miền Bắc chia thành hai mùa: mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều
A. Tây Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá
D. Có các dòng hải lưu
A. Nằm xa xích đạo, có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau
B. Nằm giáp biển
C. Có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh rất gần nhau
D. Nằm gần xích đạo có góc nhập xạ lớn, quanh năm chịu tác động của các khối khí nóng
A. Tháng 8
B. Tháng 9
C. Tháng 10
D. Tháng 11
A. Bắc Bộ
B. Tây Nguyên và Nam Bộ
C. Ven biển Bắc Trung Bộ
D. Cả nước
A. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 12.
B. Mùa bão có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tháng 9 có tần suất bão lớn nhất.
D. Các cơn bão di chuyển vào nước ta chủ yếu theo hướng đông.
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. Hoàng Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa
B. Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng, Trường Sa thuộc Khánh Hòa
C. Trường Sa thuộc thành phố Đà Nẵng
D. Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tp Đà Nẵng
A. Khuyến khích dân nông thôn vào sinh sống và làm việc ở các đô thị.
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở trung du miền núi và nông thôn.
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
D. Tăng cường xây dựng giao thông nông thôn, nhất là miền núi.
A. Sản lượng cà phê của Đông Nam Á giảm
B. Sản lượng cà phê của Đông Nam Á tăng
C. Tỉ trọng sản lượng cà phê của Đông Nam Á giảm
D. Tỉ trọng sản lượng cà phê của Đông Nam Á tăng
A. Chịu tác động của các khối khí nóng
B. Chịu tác động của tín phong Bắc bán cầu
C. Chịu tác động của địa hình đón gió
D. Chịu tác động của gió Tây Nam vượt dãy Trường Sơn gây Fơn khô nóng
A. Gió Đông Bắc
B. Gió mùa châu Á
C. Gió Tín phong
D. Gió Tây Vịnh Bengan
A. Thềm lục địa hẹp và sâu
B. Đồi núi ăn lan ra sát biển
C. Đồi núi lùi sâu vào đất liền, thềm lục địa nông mở rộng
D. Phù sa biển bồi lấp
A. Diện tích đất phèn lớn nhất
B. Có hệ thống đê chia cắt
C. Vùng trong đê không được bồi phù sa thường xuyên, có các ruộng cao bạc màu
D. Diện tích 15000km2, do phù sa sông Hồng- Thái Bình bồi đắp
A. Xây dựng một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
B. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của khối với các tổ chức quốc tế khác.
C. Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo, diễn đàn, chương trình dự án để cùng nhau phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
A. Đồng bằng chân núi nên nhận được nhiều sỏi cát trôi xuống
B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong hình thành đồng bằng
C. Bị xói mòn rửa trôi mạnh khi mưa nhiều
D. Canh tác không hợp lí
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
A. Vĩnh Phúc
B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh
D. Quảng Ninh
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp.
C. nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
D. có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
A. Ảnh hưởng của biển Đông với bức chắn địa hình
B. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ
C. Ảnh hưởng của các luồng gió mùa lạnh từ phía Bắc xuống, từ phía Nam lên
D. Địa hình kết hợp gió mùa
A. Địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp, độ cao trung bình 600m.
C. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam, có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên
D. Hướng núi vòng cung, sườn đông dốc, sườn tây thoải.
A. Trên 1600m -1700m đến 2600m
B. Trên 2600m
C. Từ 600 -700m ở miền Bắc, 900 -1000m ở miền Nam đến 1600 -1700m
D. Dưới 600- 700m
A. Tổng diện tích rừng, độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục.
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục
C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng
D. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng liên tục.
A. Cần Thơ, Hà Nội
B. Hải Phòng, Đà Nẵng
C. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Biên Hòa
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
A. Công nghiệp khai thác dầu khí
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng
D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
A. Có tiềm năng thủy điện lớn
B. Bồi đắp phù sa cho đồng bằng
C. Thuận lợi cho giao thông đương thủy
D. Thuận lợi cho đánh bắt.
A. Sản xuất muối ven biển
B. Phát triển du lịch biển
C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển
D. Khai thác và chế biến lâm sản
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
B. Bảo hiểm, giáo dục, y tế
C. Du lịch, ngân hàng, y tế
D. Hành chính công, giáo dục, y tế
A. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long.
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất.
C. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ
D. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s
A. Khó khăn trong bảo vệ chủ quyền
B. Tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế
C. Gây khó khăn cho giao thông
D. Tạo nên sự đa dạng của tự nhiên
A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.
D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
A. Cao su, chè, dâu tằm
B. Cao su, cà phê, hồ tiêu
C. Lúa gạo, lúa mỳ, ngô
D. Dừa, mía, thuốc lá.
A. Cột ghép
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp
A. trung tâm của bán đảo Đông Dương.
B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. vùng không có các thiên tai, bão, lũ lụt.
A. Quảng Bình
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Quảng Trị.
A. bắc - nam
B. tây bắc - đông nam
C. vòng cung
D. tây - đông.
A. Bình Thuận
B. Ninh Thuận
C. Khánh Hòa
D. Phú Yên.
A. năng lượng
B. luyện kim màu
C. cơ khí - điện tử
D. vật liệu xây dựng.
A. Gia Lai
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk
D. Quảng Nam
A. còn chậm và chưa đáp ứng được
B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng
C. khá nhanh và đã đáp ứng được
D. còn chậm nhưng đáp ứng được.
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Thái Bình
C. Sông Mã
D. Sông Cả
A. Bão.
B. Lũ quét.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
A. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước.
C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam.
D. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam Lào.
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Hàng không.
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Có nhiều việc làm mới.
C. Thu nhập người dân tăng.
D. Chất lượng lao động cao.
A. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.
B. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.
D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng 9 - XI.
B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng 1, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.
C. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.
D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.
A. Có sự chuyển dịch rõ rệt.
B. Tương đối đa dạng.
C. Có các ngành trọng điểm.
D. Tập trung một số nơi.
A. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
B. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt
C. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh
D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
A. Sông Đà
B. Sông Chu
C. Sông Cả
D. Sông Gâm.
A. xói mòn và trượt lở đất nhiều.
B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối.
C. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh.
D. hạn hán, ngập lụt thường xuyên.
A. thực hiện tốt công tác dự báo.
B. xây dựng các công trình thủy lợi
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
D. tạo ra các giống cây chịu hạn.
A. Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh.
B. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Hầu hết các tỉnh và thành phố ở ven biển đều có cảng.
D. Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát triển.
A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao.
B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.
D. Chất lượng ngày càng được nâng lên.
A. diện tích cây cà phê.
B. diện tích cây ăn quả.
C. sản lượng cây cao su.
D. trữ năng thủy điện.
A. Tài nguyên đất đai đa dạng.
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. Các cao nguyên badan xếp tầng.
C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
D. Thiếu nước trong mùa khô.
A. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.
C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
D. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
A. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
B. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
C. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
A. Quy mô dân số lớn.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Cơ cấu dân số già.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
A. Các sự cố về môi trường
B. Tác động của thiên tai.
C. Liên doanh với nước ngoài.
D. Thu hồi khí đồng hành.
A. Dầu thô tăng, điện giảm.
B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
C. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
D. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.
A. Ô nhiễm nước ngầm
B. Ô nhiễm không khí
C. Ô nhiễm đất đai
D. Ô nhiễm nước mặt
A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
C. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư.
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Cột
A. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
C. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.
A. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
B. có mật độ dân số cao.
C. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK