A. 0,5 triệu km2
B. 1 triệu km2
C. 1,5 triệu km2
D. 2 triệu km2
A. Mở rộng diện tích rừng các loại.
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn rừng quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Thực hiện việc định canh định cư cho dân cư miền núi.
D. Cải tạo đất hoang, đồi trọc bằng các biện pháp nông- lâm kết hợp.
A. tăng cường trồng và bảo vệ rừng
B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
C. tiết kiệm nước trong sản xuất
D. thực hiện phủ xanh đồi núi dốc.
A. Gia Lai
B. Đăk Lăk
C. Quảng Nam
D. Kon Tum
A. Phía tây và tây nam
B. Phía bắc và phía tây
C. Phía bắc và phía đông
D. Phía đông và phía nam.
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa.
A. Hải Phòng
B. Cà Mau
C. Kiên Giang
D. Lâm Đồng.
A. Đông Hà
B. Đồng Hới
C. Sầm Sơn
D. Vinh.
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
A. trên 120 nghìn tỉ đồng
B. 90 - 120 nghìn tỉ đồng.
C. 40 - 90 nghìn tỉ đồng
D. Dưới 40 nghìn tỉ đồng.
A. Quốc lộ 21
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 10
D. Quốc lộ 18.
A. Điện Biên
B. Lai Châu
C. Sơn La
D. Lào Cai.
A. vịnh Đà Nẵng
B. vịnh Dung Quất
C. vịnh Vân Phong
D. vịnh Diễn Châu
A. Vinh
B. Thanh Hóa
C. Huế
D. Bỉm Sơn.
A. Hướng vòng cung của các dãy núi.
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
D. Không có những đỉnh núi cao trên 2000m
A. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít
B. dư thừa công nhân kĩ thuật lành nghề
C. thiếu kinh nghiệm sản xuất
D. người lao động thiếu sáng tạo.
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là Đông Nam Bộ.
C. Các đô thị lớn tập trung ở đồng bằng và ven biển.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất.
A. mở rộng diện tích gieo lúa
B. hệ thống thủy lợi được xây dựng tốt
C. áp dụng các biện pháp thâm canh
D. sử dụng nhiều phân bón, thuốc trừ sâu diệt cỏ.
A. chỉ gồm 1 -2 xí nghiệp đơn lẻ
B. đồng nhất với điểm dân cư
C. phân bố gần nguồn nguyên – nhiên liệu.
D. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
A. Khai thác tài nguyên thủy sản, khai thác tổ yến, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
B. Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác dầu khí, sản xuất muối, giao thông vận tải biển.
C. Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
D. Khai thác tài nguyên sinh vật, khai thác khoáng sản, du lịch biển, đánh bắt xa bờ.
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
C. tài nguyên thiên nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí thềm lục địa.
D. nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng hàng đầu cả nước.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giảm liên tục.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, sản lượng thủy sản khai thác giảm.
A. vùng đồng bằng và vùng ven biển
B. vùng núi và cao nguyên.
C. vùng ven biển và các cao nguyên
D. vùng đồng bằng và các cao nguyên.
A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất khẩu.
C. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm.
A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP
A. cây lúa nước
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. các cây rau đậu
A. có lực lượng lao động dồi dào
B. gần nguồn nguyên liệu.
C. có cơ sở hạ tầng tốt.
D. có thị trường tiêu thụ lớn
A. hoa màu lương thực cho chăn nuôi.
B. ngành chế biến thức ăn gia súc
C. công tác dịch vụ thú y được chú trọng
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
A. đây là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp, dịch vụ, nhưng hiện nay còn phát triển chậm hơn các vùng khác.
B. đây là vùng trọng điểm số 2 về lương thực, thực phẩm của cả nước nhưng sản xuất lương thực ngày càng gặp khó khăn.
C. cơ cấu kinh tế tuy đã chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng.
D. để phát huy hết thế mạnh và khắc phục những hạn chế, nhằm đưa nền kinh tế phát triển tương xứng với vị trí và tiềm năng.
A. khai thác tốt nguồn nhân công dồi dào,nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
B. phòng chống thiên tai, động đất.
C. bảo vệ môi trường.
D. tranh thủ nguồn vốn và công nghệ nước ngoài.
A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc..
C. nhiều rừng và biển.
D. tài nguyên thiên nhiên phong phú, giàu rừng, đất đai màu mỡ.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. do nhu cầu ngày càng nhiều về sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị.
B. do lao động dồi dào ở các đô thị.
C. có các nhà máy chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa ở các đô thị.
D. có các cơ sở dịch vụ chăn nuôi (giống, thú y…) tốt ở các đô thị.
A. đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư, hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
C. cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế biển của vùng.
D. nâng cao vai trò cầu nối giữa hai vùng kinh tế phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
A. phát triển mô hình trang trại trồng cà phê
B. kết hợp với công nghiệp chế biến.
C. đa dạng hóa cây cà phê
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
A. mở rộng diện tích
B. phát triển mạnh kinh tế trang trại.
C. thay thế các giống cao su năng suất cao.
D. tăng cường lao động và cơ sở công nghiệp chế biến.
A. có ba mặt giáp biển, có ngư trường lớn
B. có hệ thống sông ngoài, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. phát huy được thế mạnh của vùng
B. sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa có hiệu quả
D. giải quyết tốt lao động trong vùng
A. tròn
B. đường
C. Kết hợp
D. miền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK