A. đông nam
B. nam
C. tây nam
D. đông bắc
A. Đà Lạt
B. Kon Tum.
C. Pleiku
D. Buôn Ma Thuột
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hạ Long
B. Phúc Yên
C. Thái Nguyên
D. Việt Trì.
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Hải Phòng
D. Thành phố Hà Nội.
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Bình Phước, Tây Ninh
B. Bình Dương, Tây Ninh
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
A. Dãy Pu Sam Sao
B. Dãy Hoàng Liên Sơn
C. Dãy Con Voi
D. Dãy Pu Đen Đinh
A. Đắk Lắk
B. Mơ Nông
C. Pleiku
D. Lâm Viên
A. nửa sau mùa hạ
B. nửa đầu mùa hạ
C. mùa hạ
D. mùa đông.
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đới hải dương
D. Nhiệt đới lục địa khô.
A. Đông Bắc-Tây Nam
B. Tây Bắc-Đông Nam.
C. Vòng cung
D. Bắc-Nam
A. sông ngòi dày đặc
B. địa hình đa dạng
C. khoáng sản phong phú
D. tổng bức xạ lớn.
A. cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
B. trình độ công nghiệp hóa thấp
C. dân cư phân bố không đồng đều
D. đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ.
C. thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa, y tế
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. thổ nhưỡng
B. địa hình
C. khí hậu
D. Sinh vật
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.
B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ.
A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
D. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay.
A. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường.
B. Điều chỉnh sản xuất theo nhu cầu thị trường.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
A. Nguồn lao động lớn và chất lượng cao.
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
C. Thế mạnh về khai thác tổng hợp tài nguyên biển, rừng.
D. Có tài nguyên khoáng sản nổi trội là dầu khí.
A. Số lượt khách du lịch và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
D. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Sự phong phú về tài nguyên
C. Sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. Sự phong phú về nguồn lao động.
A. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo
A. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất
D. ều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Tăng cường sản xuất hàng hóa.
B. Mở rộng thị trường.
C. Nâng cao năng suất lao động
D. Tổ chức sản xuất hợp lý
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng và bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
A. Địa hình ven biển thuận lợi
B. Nhiệt độ cao quanh năm.
C. Có nhiều sông lớn đổ ra biển.
D. Vùng nước ven biển có độ mặn cao
A. Trình độ thâm canh
B. Điều kiện về địa hình
C. Khí hậu và Đất đai.
D. Tập quán sản xuất.
A. Năm 2005, Tây Nguyên chiếm 24,1% diện tích rừng cả nước.
B. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên năm 2005 là 55%.
C. Độ che phủ rừng của Tây Nguyên ngày càng giảm
D. Tây Nguyên luôn chiếm trên 20% diện tích rừng cả nước.
A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người còn thấp.
C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
A. Lai tạo các loại giống cây trồng chịu phèn, chịu mặn
B. Dùng nước ngọt từ sông Hậu đổ về rửa phèn thông qua kênh Vĩnh Tế.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK