A. Thủ Dầu Một
B. Biên Hòa
C. Quy Nhơn
D. Vũng Tàu.
A. TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Nha Trang
D. Huế - Đà Nẵng
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010
C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
A. sinh vật
B. khoáng sản
C. khí hậu
D. địa hình
A. Nậm Cắn
B. Lao Bảo
C. A Đớt.
D. Cầu Treo
A. Quảng Nam
B. Đà Nẵng
C. Quảng Ngãi
D. Khánh Hòa
A. Từ tháng VI - X
B. Từ tháng VI - VIII
C. Từ tháng VII - X
D. Từ tháng VIII - X.
A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn
D. Chất lượng lao động đang được nâng lên
A. các đồng bằng màu mỡ.
B. các sơn nguyên đồ sộ
C. các dãy núi cao nhất nước.
D. các bồn địa rộng lớn.
A. Cao su
B. Điều
C. Chè
D. Cà phê
A. Sông Gâm
B. Sông Đà
C. Sông Cả
D. Sông Chu
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
A. Đông Nam
B. Tây Bắc
C. Tây Nam
D. Phù Cát
A. giải quyết vấn đề thủy lợi
B. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
C. chuyển dịch cơ cấu cây trồng
D. việc trồng và bảo vệ rừng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Sơn La
D. Hòa Bình.
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng lên
B. tỉ lệ dưới 15 tuổi giảm dần
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp
D. tỉ lệ tử vong dưới 15 tuổi cao
A. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Số lượng bò của Tây Nguyên nhiều hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ tăng chậm hơn Tây Nguyên.
D. Số lượng bò của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên đều giảm.
A. đồng bằng bị sông ngòi chia cắt
B. tài nguyên khoáng sản hạn chế
C. mùa khô kéo dài thiếu nước ngọt
D. ảnh hưởng của nhiều thiên tai.
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
A. hình thành nhiều tuyến và điểm du lịch
B. xây dựng được cơ sở hạ tầng du lịch tốt
C. làm tốt việc quy hoạch các vùng du lịch
D. tăng nhanh về số lượng khách và doanh thu
A. hướng các dãy núi và hướng gió
B. hướng gió và độ cao địa hình
C. hướng núi và độ cao địa hình
D. độ cao địa hình và lượng mưa.
A. giống chất lượng cao
B. mở rộng diện tích
C. thủy lợi đảm bảo
D. đẩy mạnh tăng vụ.
A. Dầu thô tăng, điện giảm
B. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
C. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng
D. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
A. lạnh ẩm
B. lạnh khô
C. khô hanh
D. rất lạnh
A. tạo ra các giống cây chịu hạn
B. thực hiện tốt công tác dự báo
C. Xây dựng các công trình thủy lợi
D. tăng cường trồng và bảo vệ rừng
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường
C. tham gia của nhiều thành phần kinh tế
D. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại
A. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
C. các sông của miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân
D. thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển
A. diện tích rừng đang bị thu hẹp
B. đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
C. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt
D. chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
A. bối cảnh toàn cầu hóa
B. quá trình đô thị hóa
C. quá trình công nghiệp hóa
D. xu hướng khu vực hóa
A. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
B. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
C. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
D. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
A. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
C. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
D. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
A. trao đổi hàng hóa thuận lợi với các vùng
B. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam
C. giao thông của vùng được thông suốt
D. thúc đẩy kinh tế phát triển mạnh mẽ
A. Khai hoang mở rộng diện tích trồng cà phê
B. Nhà nước cần có chính sách ưu đãi cho dân
C. Mở rộng thị trường để xuất khẩu sản phẩm
D. Phát triển công nghệ chế biến sản phẩm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK