A. Nội thủy
B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải
D. Tiếp giáp lãnh hải
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Chất lượng lao động cao.
C. Có nhiều việc làm mới
D. Thu nhập người dân tăng
A. Sơn La
B. Lạng Sơn
C. Kon Tum
D. Nghệ An
A. Tháng V
B. Tháng VI
C. Tháng VII
D. Tháng VIII
A. Trường Sơn Bắc
B. Pu Đen Đinh
C. Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Năm Căn
B. Nam Phú Yên
C. Vân Phong
D. Nhơn Hội
A. Pleiku
B. Chư Mom Ray
C. Bà Nà
D. Buôn Ma Thuột
A. Lạng Sơn
B. Hà Giang.
C. Bắc Kạn
D. Lào Cai.
A. Quy Nhơn, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu
C. Dung Quất, Chân Mây
D. Phan Thiết, Chân Mây
A. Nha Trang
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng
D. Huế
A. ẩm và có mưa phùn
B. lạnh và có mưa phùn
C. lạnh và ẩm
D. lạnh và khô
A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có 2 – 3 tháng lạnh.
B. thành phần động thực vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.
C. đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu.
D. mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa.
A. Bắc Ấn Độ Dương
B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam
D. lạnh phương Bắc
A. sức ép dân số lên vấn đề lương thực, thực phẩm
B. nước ta có diện tích đất nông nghiệp lớn.
C. nền nông nghiệp của nước ta mang tính tự cấp tự túc.
D. cây công nghiệp chiếm tỉ trọng chủ yếu trong ngành trồng trọt.
A. Có các dòng biển chảy ven bờ
B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
C. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ
D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A. Đường hàng không tăng liên tục
B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường thủy giảm liên tục
D. Đường sắt tăng liên tục.
A. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
C. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
A. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều
B. Lúa đông xuân tăng liên tục
C. Lúa hè thu tăng liên tục
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất
A. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực.
B. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước
C. tạo ra cảnh quan đẹp hấp dẫn khách du lịch quốc tế
D.
A. Việt Nam.
B. Lào
C. Xingapo
D. Campuchia
A. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn
C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế – xã hội.
D. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra
A. khai thác đúng mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
B. khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C. khai thác đi đôi với bảo vệ môi trường biển
D. sử dụng các phương tiện đánh bắt không có tính hủy diệt nguồn lợi
A. các ngành kinh tế phát triển sớm, cơ cấu đa dạng.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
A. Trung tâm công nghiệp rất lớn là Đà Nẵng
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn
C. Tập trung dày đặc ở đồng bằng sông Hồng
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
A. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
B. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. Các vùng chăn nuôi gia súc lớn.
C. Các vườn cây ăn quả
D. Các khu rừng sản xuất
A. đẩy mạnh đào tạo
B. chú ý sắp xếp việc làm
C. giảm tốc độ gia tăng dân số
D. xuất khẩu lao động
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010.
B. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, 2000 – 2010.
C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.
D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, 2000 – 2010.
A. chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. bảo vệ môi trường và cải tạo tài nguyên đất.
D. mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.
A. đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ.
B. phát triển nhanh công nghiệp chế biến
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven bờ
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A. Tỉ trọng hàng gia công ngày càng tăng lên.
B. Hàng nhập khẩu chủ yếu là tư liệu sản xuất.
C. Tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến tăng
D. Có những năm Việt Nam là nước xuất siêu
A. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây ăn quả và cây công nghiệp.
B. phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít người.
C. trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thích hợp.
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
A. Hình thành cơ cấu theo lãnh thổ tây sang đông.
B. Thuận lợi để phát triển ngành du lịch và dịch vụ.
C. Thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp.
D. Tạo thế mở cửa cho vùng và phân công lao động mới.
A. khí hậu phân hóa theo độ cao.
B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
C. thời tiết diễn biến thất thường.
D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
A. Hoạt động du lịch biển phát triển mạnh
B. Đa dạng về hoạt động.
C. Gắn liền với vùng ven biển
D. Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
A. vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội.
B. đây là vùng trọng điểm số 1 về lương thực, thực phẩm của nước ta.
C. thiên nhiên của vùng rất giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.
D. thiên nhiên giàu có của vùng chưa được khai thác đúng mức gây lãng phí.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biều đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK